Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 107

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 332.97 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 107 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 107SỞ GD-ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1--------------ĐỀ CHÍNH THỨCĐề gồm có 5 trang, 40 câuĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018Bài thi KHOA HỌC XÃ HỘI. Môn: ĐỊA LÍ 10(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)Mã đề: 107Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?A. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội.B. Chính sách phát triển dân số.C. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)D. Phong tục tập quán và tâm lý xã hội.Câu 2: Thành phần của mỗi thiên hà bao gồmA. các ngôi sao, hành tinh, các vệ tinh, sao chổi.B. các hành tinh và các vệ tinh của nó.C. các thiên thể, khí bụi và bức xạ điện từ.D. các thiên thể, khí, bụi.Câu 3: Thổ nhưỡng làA. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa.B. nơi con người sinh sống.C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, nơi con người sinh sống.Câu 4: Cho biểu đồ sau:Nhận định đúng nhất với biểu đồ trên là?A. Số lượng đàn bò và đàn lợn tăng không liên tục, đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò.B. Số lượng đàn bò và đàn lợn tăng liên tục, đàn bò tăng nhanh hơn đàn lợn.C. Số lượng đàn bò và đàn lợn tăng liên tục, đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò.D. Số lượng đàn bò tăng, số lượng đàn lợn giảm, đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò.Câu 5: Độ cao của địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm?A. Càng lên cao lượng mưa càng giảm.B. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều hơn so với sườn núi và chân núi.C. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình.D. Càng lên cao lượng mưa càng tăng.Câu 6: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu làA. Tây bắc ở bán cầu Bắc, Tây Nam ở bán cầu Nam.B. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu.C. Tây Nam ở cả 2 bán cầu.D. Tây Nam ở bán cầu Bắc, Tây Bắc ở bán cầu Nam.Câu 7: Cho biểu đồ sau: Tỉ suât sinh thô thời kì 1950- 2005Trang 1/5 - Mã đề thi 107Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thờikì 1950- 2005?A. Giai đoạn 2004- 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trinh bìnhcủa các nước phát triển.B. Tỉ suất tử thô của các nước đang triển thấp hơn so với các nước đang phát triển phát triển.C. Tỉ suất tử thô của thế giới có xu hướng giảm dần.D. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nướcphát triển.Câu 8: Ở chân núi, nhiêt độ trung bình là 32,8oC. Lên đến độ cao 1800m, nhiệt độ trung bình làA. 22oC.B. 25oCC. 29,8oC.D. 32,2 oC.Câu 9: Xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dày của các lớp trong cấu trúc của Trái Đất ta sẽ cóA. Nhân Trái Đất, lớp Manti, vỏ Trái Đất.B. Nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất, lớp Manti.C. Vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.D. Lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất.Câu 10: Ngoại lực sinh ra doA. sự vận chuyển của vật chất.B. tác động của nước.C. tác động của gió.D. năng lượng của bức xạ Mặt trời.Câu 11: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?A. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít.B. Cáckhối khí được chia làm các kiểu lục địa và hải dương là dựa vào các đặc tính về nhiệt độcủa nóC. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ.D. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có 4 khối khí chính.Câu 12: Trong tháp dân số trục tung thường dùng để biểu hiện dân số theoA. giới tính.B. một kết cấu bất kì. C. cả độ tuổi và giới tính. D. độ tuổi.Câu 13: Nhiệm vụ của ngành nông nghiệp làA. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.B. khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất nhiều sản phẩm cho con người.C. phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người.D. cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, cung cấp hàng xuất khẩu.Câu 14: Địa hào, địa lũy là kết quả của vận độngA. theo phương thẳng đứng.B. theo phương nằm ngang ở vùng đá cứng.C. theo phương thẳng đứng ở vùng đá cứng. D. theo phương nằm ngang.Câu 15: Đất pốt-zôn ở vùng ôn đới lạnh ẩm thường đi kèm với quần thể thực vật làA. rừng lá kim (taiga). B. đồng cỏ núi cao.C. rừng lá rộng ôn đới. D. rừng hỗn giao.Câu 16: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP theo ngành năm 2004.Trang 2/5 - Mã đề thi 107(Đơn vị %)Khu vựcCác nước phát triểnCác nước đang phát triểnNăm 2004Nông – lâmngư nghiệp225Công nghiệp- xây dựngDịch vụ27327143Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu ngành trong GDP của các nhóm nước làA. Biểu đồ miền.B. Biểu đồ đường.C. Biểu đồ tròn.D. Biểu đồ cột nhóm (ghép).Câu 17: Không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽA. tăng do không khí chứa nhiều hơi nước nhẹ hơn không khí khô.B. giảm do không khí chứa hơi nước nhẹ hơn không khí khô.C. tăng do không khí chứa nhiều hơi nước nặng hơn không khí khô.D. tăng do mật độ phân tử trong không khí tăng lên.Câu 18: Những vùng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: