Danh mục

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 8 - Mã đề 1

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 128.49 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn tham khảo Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 8 - Mã đề 1 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 8 - Mã đề 1ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH 8Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)M· ®Ò 01A.Thiết kế ma trận đề kiểm tra sinh học 8Chủ đề1.Khái quát vềcơ thể ngườiNhận biếtKhái niệm mô.Số câu : 02 câu2 điểm (20%)2. Vận động.Số câu : 01 câu0.5 điểm(25%)Khái niệm sự mỏicơSố câu : 01 câu1.0 điểm(33%)Số câu : 03 câu3.0 điểm(30 %)Thông hiểuCác loại môChức năng củacác loại môSố câu : 01 câu1.5 điểm(75%)Nguyên nhânmỏi cơSố câu : 01 câu1.0 điểm(33%)3. Tuần hoànMáu gồm nhữngChức năng củathành phần cấu tạo huyết tương vànào?hồng cầuSố câu : 02 câu3 điểm(30%)4. Tiêu hóaSố câu : 01 câu2.0 điểm(67%)Số câu : 01 câu2 điểm(20%)Tổng số câu : 8 3 câu (3.5đ)câu(35%)Tổng số điểm :10 điểm(100%)Vận dụng thấpVận dụng caoBiện pháp chốngmỏi cơSố câu : 01 câu1.0 điểm(34%)Số câu : 01 câu1.0đ (33%)3 câu (3.5đ)(35%)Cấu tạo của ruộtnon phù hợp vớichức năng.Số câu : 01 câu2.0 điểm(100%)2câu ( 3.0đ)(30%)1B. Đề kiểm tra :Câu 1: ( 2.0 đ): Mô là gì? Có mấy loại mô? Chức năng của từng loại?Câu 2: ( 3.0 đ): Sự mỏi cơ là gì? Giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ? Cần phải làm gìđể chống mỏi cơ?Câu 13: ( 3.0 đ): Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Tại sao phải xét nghiệm máutrước khi truyền? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu.Câu 4: ( 2.0 đ): Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡngnhư thế nào?C. Đáp án và biểu điểm :Câu1(2.0đ)2(3.0)3Nội dungĐiểm- Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùngthực hiện 1 chức năng nhất định.- Có 4 loại mô: Mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết Mô liên kết có chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan Mô cơ gồm cơ vân, cơ trơn, cơ tim có chức năng co dãn Mô thần kinh: Tiếp nhận kích thích, xử lý thông tin và điều khiểncác cơ quan để trả lời các kích thích của môi trường.* Khái niệm mỏi cơ: Lượng oxi cung cấp thiếu do đó axit lactic tăngvà năng lượng sản ra ít. Axit lactic bị tích tụ dần dần sẽ làm mỏi cơ* Nguyên nhân tạo ra sự mỏi cơ:- Lượng oxi cung cấp cho cơ hoạt động bị thiếu- Năng lượng cung cấp cho cơ ít- Sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc cơ làm cơ mỏi*Biện pháp chống mỏi cơ:- Khi mỏi cơ cần được nghỉ ngơi thở sâu, kết hợp xoa bóp cho máulưu thông nhanh- Để lao động có năng suất cao cần làm việc nhịp nhàng, vừa sức làđảm khối lượng và nhịp co cơ thích hợp. Ngoài ra cũng cần có tinhthần thoải mái vui vẻ0.5 đ1.5 đ1.0đ0.5đ0.5đ0.5đ0.5đ* Máu gồm những thành phần:2( 3đ)- Huyết tương: lỏng, trong suốt, màu vàng chiếm 55% thể tích- TB máu : Chiếm 45% thể tích, đặc quánh màu đỏ thẩm. Gồm :Bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu* Khi truyền máu cần phải xét nghiệm trước để lựa chọn loại máutruyền cho phù hợp, tránh tai biến (hồng cầu của người cho bị kếtdính trong huyết tương của người nhận gây tắc mạch) và tránh bịnhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh.* Chức năng của huyết tương :- Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch- Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khácvà các chất thải* Chức năng của hồng cầu: Vận chuyển O2 và CO24* Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ:(2.0 đ)+ Lớp niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp và có nhiều lôngruột với các lông ruột cực nhỏ. Làm tăng diện tích bề mặt bên tronggấp khoảng 600 lần so với diện tích bề mặt ngoài.+ Mạng lưới mao mạch máu và bạch huyết dày đặc.+ Ruột dài.0.5đ0.5đ1.0đ0.75đ0.25đ1.0đ0.5đ0.5đGVBMTrần Thị Minh Tươi3ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH 8Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)M· ®Ò 02A.Thiết kế ma trận đề kiểm tra sinh học 8Chủ đề1.Khái quát về cơthể ngườiNhận biếtKhái niệm phảnxạ, cung phản xạSố câu : 02 câu2 điểm (20%)2. Vận động.Số câu : 01 câu1.5 điểm (75%)Cấu tạo xương dàiSố câu : 02 câu3.0 điểm (30 %)Số câu : 01 câu2.0 điểm (67%)3. Tuần hoànVận dụng thấpVận dụng caoÝ nghĩa thànhphần hóa học củaxương.Số câu : 01 câu1.0 điểm(33%)Cơ chế đôngmáu.Ý nghĩa củasự đông máu.Số câu : 01 câu3.0đ (100%)Số câu : 01 câu3 điểm(30%)4. Tiêu hóaSố câu : 01 câu2 điểm(20%)Tổng số câu : 6câuTổng số điểm :10 điểm(100%)Thông hiểuThành phần củamột cung phảnxạ.Số câu : 01 câu0.5 điểm(25%)2câu (3.5đ)(35%)2câu (3.5đ)(35%)Cấu tạo của ruộtnon phù hợp vớichức năng.Số câu : 01 câu2.0 điểm(100%)2câu ( 3.đ)(30%)4B. Đề kiểm tra :Câu 1 ( 2.0 đ): Phản xạ là gì? Cung phản xạ là gì? Một cung phản xạ gồm những thànhphần nào?Câu 2 ( 3.0 đ): Nêu cấu tạo của một xương dài? Thành phần hóa học của xương có ýnghĩa gì với chức năng của xương?Câu 3 ( 3.0 đ): Trình bày cơ chế của sự đông máu? Sự đông máu có ý nghĩa gỡ với sựsống của cơ thể?Câu 4: ( 2.0 đ): Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡngnhư thế nào?C. Đáp án và biểu điểm :Câu1(2.0đ)2(3.0)Nội dungĐiểm- Phản xạ là phản ứng của cơ thể để t ...

Tài liệu được xem nhiều: