Danh mục

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 02

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 291.15 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 02 để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 02SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU-----------------------ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 11Năm học: 2017-2018-----------------------Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đềĐỀ CHÍNH THỨCHọ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . Lớp . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . .ĐỀ 02I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu-4,0 điểm-Thời gian: 35 phút)Kết thúc thời gian làm bài phần trắc nghiệm (35 phút), Cán bộ coi kiểm tra phải thu phiếu làm bàitrắc nghiệm và phát phần đề tự luận cho học sinh.Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?A. 100.B. 120.C. 180.D. 216.Câu 2: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 7 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất đểtrong 3 học sinh được chọn có đúng 2 nam.105271163A.B.C.D.....286286143143Câu 3: Cho khai triển  x  2  . Tìm số hạng chứa x 6 của khai triển biết 2Cn2  3 An2  360  0.nA. 3360.B. 3360 x6 .C. 13440.D. 13440 x6 .Câu 4: Cho đa giác đều (H) có 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 16 đỉnh của (H). Xác suất để 3đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là.1112A.B. .C. .D...35105352sin x  1Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y .cosx  1 k , k  Z } .2D. D  R {k 2 , k  Z} .B. D  R {A. D  R {1} .C. D  R {k , k  Z} .Câu 6: Phương trình sin x  3cosx  2 tương đương với phương trình nào sau đây?C. cos( x  )  1 . D. cos( x  )  1 .333Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình cot( x  ) .332A. x   k , k  Z . B. x   k 2 , k  Z .C. x D. x  k , k  Z . k , k  Z .333Câu 8: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình (7  2cos 2 x)(sin 4 x  cos4 x)  3  0 trong khoảng( ; ) . Giá trị của S là5A. S  0 .B. S .C. S  2 .D. S  4 .3Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung đểm BC. Trong các mệnh đề dưới đây mệnhđề nào SAI?3A. Phép vị tự tâm A tỉ số k = biến điểm G thành điểm I.2A. sin( x  )  1 .3B. sin( x  )  1 .3TN11-DE 021biến điểm A thành điểm G.32C. Phép vị tự tâm A tỉ số k = biến điểm I thành điểm G.31D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = biến điểm G thành điểm A.3Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O góc - 900 biến điểm M(2; 1) thành điểm N.Tìm tọa độ của điểm N.A. N = ( 1;- 2)B. N = ( 1; 2)C. N = (-1 ;2)D. N = (-1;- 2).Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, gọi B = (-1; 2) là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơu  (3;1) . Tìm tọa độ của điểm A.A. A = (-2; 1)B. A = (- 4; 3)C. A = (2; 1)D. A = (2; -1).Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C) có bán kính bằng 8. Gọi đường tròn (C / ) là ảnhcủa đường tròn (C) qua phép vị tự tỉ số k = - 2. Tính bán kính R / của đường tròn (C / ) .B. Phép vị tự tâm I tỉ số k =A. R /  8B. R /  16C. R /  16D. R /  4Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, gọi đường thẳng (d ) là ảnh của đường thẳng () : 2 x  y  3  0 quaphép tịnh tiến theo véctơ u  (3;2) . Tìm phương trình đường thẳng (d ) .A. 2 x  y  7  0.B. 2 x  y  3  0. C. 2 x  y  1  0. D. 2 x  y  1  0. u1  1, u2  1Câu 14: Cho dãy số  un  xác định bởi . Giá trị u4  u5 làun  un1  2un2 (n  3, n  N )A. 16.B. 20.C. 22.D. 24.Câu 15: Dãy số  un  nào có công thức số hạng tổng quát dưới đâylà dãy số tăng?n3A. un   1 (3  2 ). B. un  cos n.C. un    .D. un  1  2n.2Câu 16: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3 . Mệnh đề nào sau đâySAI?A. u10  25.B. u15  40.C. u25  75.D. u26  73.nnCâu 17: Cho cấp số cộng  un  có u2  u29  40. Giá trị của S30  u1  u2  ...  u30 làA. 640.B. 600 .C. 620.D. 500.Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 151 và chia hết cho 3?A. 49.B. 50.C. 51.D. 52.Câu 19: Cho mp(P) và điểm A không thuộc mp(P). Số đường thẳngqua A và song song (P) làA. 0.B. 1.C. 2.D. vô số.Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang (AB song song CD). M là trung điểm củaSC. Giao tuyến của mặt phẳng (ABM) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng d. Mệnh đề nào sau đâyĐÚNG?A. d đi qua M và song song đường thẳng SA.B. d đi qua M và cắt đường thẳng SB.C. d đi qua M và song song đường thẳng CD.D. d đi qua M và cắt đường thẳng AB.----------------------------------------------TN11-DE 02 ...

Tài liệu được xem nhiều: