Danh mục

Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 581.40 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Vật lí, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Minh KhaiSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINHTRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAIĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ INăm học: 2017 – 2018Môn: VẬT LÝ – Khối:10Thời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)Câu 1: (1 điểm) Phát biểu định luật I Niu-tơn.Câu 2: (2 điểm) Momen lực đối với một trục quay là gì?Áp dụng:Thanh AB có thể quay quanh trục cố định O. Đầu A chịu tác dụng củamột lực F1 = 6N và OA = 20cm. Tính momen của lực F1 đối với trụcquay O .Câu 3: (1 điểm) Phát biểu điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai lực.Câu 4: (2 điểm) Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn?Áp dụng: Khối lượng Mặt Trăng là 7,35.1022(kg), khối lượng Trái Đất là 6.1024(kg). Khoảngcách từ tâm Mặt Trăng đến tâm Trái Đất là 3,84.108(m). Tính lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và TráiĐất?Câu 5: (1 điểm) Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h = 500 m so với mặt đất. Khichạm đất, vật đạt tầm xa là L = 200 m. Lấy g = 10m/s2 . Tìm thời gian t chuyển động của vật chođến khi chạm đất và vận tốc ban đầu v0 của vật.Câu 6: (1 điểm)Một lò xo có chiều dài tự nhiên  0  30cm được treo thẳng đứng, cố định một đầu phía trên, đầudưới treo vật có khối lượng m = 100g thì lò xo có chiều dài là bao nhiêu? Biết độ cứng lò xo là100N/m, lấy g = 10m/s2.Câu 7: (2 điểm)Một vật có khối lượng 0,3kg đang đứng yên và bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ Adưới tác dụng của lực kéo Fk song song với đường nằm ngang, khi đến B vật đạt vận tốc 5m/s,biết hệ số ma sát là 0,1, quãng đường ngang AB dài 2,5m. Lấy g = 10m/s2.a) Tính độ lớn lực kéo.b) Từ B vật tiếp tục trượt lên dốc BC, nghiêng 300 so với mặt phẳng ngang AB, với độ lớn lựckéo và hệ số ma sát không đổi, cos300 = 0,87. Tính gia tốc của vật trên dốc nghiêng BC.……Hết…..Họ và tên thí sinh:……………………..Số báo danh………………….TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAITỔ VẬT LÍĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I (2017-2018)MÔN VẬT LÍ - KHỐI 10* Phát biểu nội dung định luật I Niutơn.1đNếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lựcCâu 1có hợp lực bằng không thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang(1 điểm)chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.* Momen lực đối với một trục quay.Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làmquay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.Câu 2(2 điểm) Công thức: M = F1. d = F1. OA ........................................................................M = 6.0,2...........................................................................................................M = 1,2 N.m ....................................................................................................Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lựcđó phải cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.Câu 3(1 điểm)F1   F2* Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫnLực hấ p dẫn giữa hai chấ t điể m bấ t kì tỉ lê ̣ thuâ ̣n với tich hai khố i lươ ̣ng củáchúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.Câu 4(2 điểm)Fhd  G.m1 m2…………………………………………………………………..r2Fhd  6,67.10 117,35.10 22.6.10 24……………………………………..................(3,84.108 ) 2Fhd = 2.1020N …………………………………………………………………tCâu 5(1 điểm)1đ0,5đ0,25đ0,25đ0,75đ0,25đ1đ0,5đ0,25đ0,25đ2h2.500..................................................................................................0,25đg10t = 10s …………………………………………………………………………L  v0 .t  v0 L 200........................................................................................t100,25đv0  20m / s .........................................................................................................0,25đ0,25đXét vật ở trạng thái cân bằng: Fđh  P .................................................................0,25đ k l  mg  k    0  mgCâu 6(1 điểm)   0 : k (   0 )  mg   .....................................................mg 0k0,25đ0,1.10 0,3 .....................................................................................................100  0,31m .............................................................................................................0,25đHọc sinh có thể làm cách khác mà đúng thì cho trọn điểm.0,25đa)Chọn hệ trục tọa độ xOy, chiều dương là chiều chuyển động, vẽ hình, phântích lực…………………………………………………………………………..  Viết biểu thức định luật II Newton: Fk  Fms  P  N  ma .............................Chiếu lên Ox: Fk – Fms = ma  Fk  N  ma (1)Chiếu lên Oy: N  P  0  N  P  mg(2).........................................2v 2  v0 5 2  0 2a 5m / s 2 …………………………………………………..2.s2.2,5 Fk  N  ma  mg  ma  0,1.0,3.10  0,3.5 ..............................................Fk  1,8N ................................................................................................ ...

Tài liệu được xem nhiều: