Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 209
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 63.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 209 này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 209 SỞGD&ĐTTHÁINGUYÊN ĐỀTHIHỌCKÌINĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTPHÚBÌNH MÔNVẬTLÍKHỐI10 Thờigianlàmbài:45phút(Khôngkểthờigiangiao ĐỀCHÍNHTHỨC đề) Mãđềthi209Họ,tênthísinh:.....................................................................S ốbáodanh............................. (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu)I.PhầntrắcnghiệmCâu1:Chọnphátbiểuđúngvềchuyểnđộngthẳngchậmdầnđều A.Giatốcluônâmvàcóđộlớnkhôngđổi B.Vậntốcvàgiatốcluôncùngphươngvàngượcchiềunhau C.Đồthịtọađộtheothờigianlàmộtđườngthẳngđixuống D.ĐộthịvậntốctheothờigianlàmộtparabolquayxuốngCâu2:mộtchấtđiểmđứngyêndướitácdụngcủabalực6N,8N,và10N.Nếubỏđilực10Nthìhợp lựccủahailựccònlạilàbaonhiêu? A.14N B.2N C.10N D.14NCâu3:Chọncâutrảlờiđúng.MộthànhkháchngồitrongmộtxeôtôA,nhìnquacửasổthấymộtôtô Bbêncạnhvàmặtđườngđềuchuyểnđộng A.Cảhaiôtôđềuchuyểnđộngđốivớimặtđườngnhưngvậntốckhácnhau B.ÔtôđứngyênđốivớimặtđườnglàôtôA C.Cảhaiôtôđềuđứngyênđốivớimặtđường D.ÔtôđứngyênđốivớimặtđườnglàôtôACâu4:Mộtvậtcókhốilượng2,0kglúcđầuđứngyên,chịutácdụngcủamộtlực1,0Ntrongkhoảngthờigian2,0giây.Quãngđườngmàvậtđiđượctrongkhoảngthờigianđólà: A.4,0m B.1,0m C.2,0m D.0,5mCâu5:Chọncôngthứcđúngcủatốcđộvậtrơitựdotừđộcaohxuốngđất h gh 2h A.v= B.v= C.v= 2 gh D.v= 2g 2 gCâu6:Khimộtconngựakéoxe,lựctácdụngvàoconngựalàmnóchuyểnđộngvềphíatrướclàlực nào? A.Lựcmàngựatácdụngvàoxe. B.Lựcmàngựatácdụngvàomặtđất. C.Lựcmàxetácdụngvàongựa. D.Lựcmàmặtđấttácdụngvàongựa.Câu7:Mộtloxocóchiềudàitựnhiên20cm.Khibịkéo,loxodài24cmvàlựcđànhồicủanóbằng5N.Khilựcđànhồicủalòxobằng10N,thìchiềudàicủanóbằng: A.40cm. B.22cm. C.48cm. D.28cm.Câu8:Chọnđápánđúng. Mômencủamộtlựcđốivớimộttrụcquaylàđạilượngđặctrưngcho A.tácdụnglàmquaycủalực. B.tácdụnguốncủalực. C.tácdụngkéocủalực. D.tácdụngnéncủalực.Câu9:Trongcácphátbiểusau,phátbiểunàosai?Vịtrítrọngtâmcủamộtvật A.phụthuộcsựphânbốcủakhốilượngvật. B.cóthểtrùngvớitâmđốixứngcủavật. C.cóthểởtrêntrụcđốixứngcủavật. D.phảilàmộtđiểmcủavật. Trang1/3Mãđềthi209Câu10:Điềukiệncânbằngcủamộtvậtchịutácdụngcủabalựckhôngsongsonglà: Balựcđóphảicógiáđồngphẳng,đồngquyvàthoảmãnđiềukiện A. F1 F2 F3 ; B. F1 F2 F3 ; C. F1 F3 F2 ; D. F1 F2 F3 .Câu11:Mộttấmvánnặng270Nđượcbắcquamộtconmương.Trọngtâmcủatấmváncáchđiểm tựatrái0,80mvàcáchđiểmtựaphảilà1,60m.Hỏilựcmàtấmvántácdụnglênđiểmtựabêntráilà: A.90N. B.180N. C.160N. D.80N.Câu12:PhươngtrìnhchuyểnđộngcủamộtchấtđiểmdọctheotrụcOxcódạngx=3–10t;x(km) t(h).ChấtđiểmđóxuấtpháttừđiểmnàovàđangchuyểnđộngtheochiềunàocủatrụcOx? A.TừđiểmMcáchO3km,theochiềudương B.TừđiểmO;theochiềudương C.TừđiểmMcáchO3km,theochiềuâm D.TừđiểmO;theochiềuâmCâu13:ChọncâutrảlờiđúngMộtôtôđangchạytrênđườngthẳng.Trênnửađầucủađườngđiôtôchuyểnđộngvớivậntốckhôngđổi40km/h.Trênnửaquãngđườngsau,xechạyvớivậntốckhông đổi60km/hVậntốctrungbìnhtrêncảquãngđườnglà A.25km/h B.28km/h C.32km/h D.48km/hCâu14:Mộtbứctranhtrọnglượng34,6Nđượctreobởihaisợidây,mỗisợidâyhợpvớiphương thẳngđứngmộtgóc300.Sứccăng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 209 SỞGD&ĐTTHÁINGUYÊN ĐỀTHIHỌCKÌINĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTPHÚBÌNH MÔNVẬTLÍKHỐI10 Thờigianlàmbài:45phút(Khôngkểthờigiangiao ĐỀCHÍNHTHỨC đề) Mãđềthi209Họ,tênthísinh:.....................................................................S ốbáodanh............................. (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu)I.PhầntrắcnghiệmCâu1:Chọnphátbiểuđúngvềchuyểnđộngthẳngchậmdầnđều A.Giatốcluônâmvàcóđộlớnkhôngđổi B.Vậntốcvàgiatốcluôncùngphươngvàngượcchiềunhau C.Đồthịtọađộtheothờigianlàmộtđườngthẳngđixuống D.ĐộthịvậntốctheothờigianlàmộtparabolquayxuốngCâu2:mộtchấtđiểmđứngyêndướitácdụngcủabalực6N,8N,và10N.Nếubỏđilực10Nthìhợp lựccủahailựccònlạilàbaonhiêu? A.14N B.2N C.10N D.14NCâu3:Chọncâutrảlờiđúng.MộthànhkháchngồitrongmộtxeôtôA,nhìnquacửasổthấymộtôtô Bbêncạnhvàmặtđườngđềuchuyểnđộng A.Cảhaiôtôđềuchuyểnđộngđốivớimặtđườngnhưngvậntốckhácnhau B.ÔtôđứngyênđốivớimặtđườnglàôtôA C.Cảhaiôtôđềuđứngyênđốivớimặtđường D.ÔtôđứngyênđốivớimặtđườnglàôtôACâu4:Mộtvậtcókhốilượng2,0kglúcđầuđứngyên,chịutácdụngcủamộtlực1,0Ntrongkhoảngthờigian2,0giây.Quãngđườngmàvậtđiđượctrongkhoảngthờigianđólà: A.4,0m B.1,0m C.2,0m D.0,5mCâu5:Chọncôngthứcđúngcủatốcđộvậtrơitựdotừđộcaohxuốngđất h gh 2h A.v= B.v= C.v= 2 gh D.v= 2g 2 gCâu6:Khimộtconngựakéoxe,lựctácdụngvàoconngựalàmnóchuyểnđộngvềphíatrướclàlực nào? A.Lựcmàngựatácdụngvàoxe. B.Lựcmàngựatácdụngvàomặtđất. C.Lựcmàxetácdụngvàongựa. D.Lựcmàmặtđấttácdụngvàongựa.Câu7:Mộtloxocóchiềudàitựnhiên20cm.Khibịkéo,loxodài24cmvàlựcđànhồicủanóbằng5N.Khilựcđànhồicủalòxobằng10N,thìchiềudàicủanóbằng: A.40cm. B.22cm. C.48cm. D.28cm.Câu8:Chọnđápánđúng. Mômencủamộtlựcđốivớimộttrụcquaylàđạilượngđặctrưngcho A.tácdụnglàmquaycủalực. B.tácdụnguốncủalực. C.tácdụngkéocủalực. D.tácdụngnéncủalực.Câu9:Trongcácphátbiểusau,phátbiểunàosai?Vịtrítrọngtâmcủamộtvật A.phụthuộcsựphânbốcủakhốilượngvật. B.cóthểtrùngvớitâmđốixứngcủavật. C.cóthểởtrêntrụcđốixứngcủavật. D.phảilàmộtđiểmcủavật. Trang1/3Mãđềthi209Câu10:Điềukiệncânbằngcủamộtvậtchịutácdụngcủabalựckhôngsongsonglà: Balựcđóphảicógiáđồngphẳng,đồngquyvàthoảmãnđiềukiện A. F1 F2 F3 ; B. F1 F2 F3 ; C. F1 F3 F2 ; D. F1 F2 F3 .Câu11:Mộttấmvánnặng270Nđượcbắcquamộtconmương.Trọngtâmcủatấmváncáchđiểm tựatrái0,80mvàcáchđiểmtựaphảilà1,60m.Hỏilựcmàtấmvántácdụnglênđiểmtựabêntráilà: A.90N. B.180N. C.160N. D.80N.Câu12:PhươngtrìnhchuyểnđộngcủamộtchấtđiểmdọctheotrụcOxcódạngx=3–10t;x(km) t(h).ChấtđiểmđóxuấtpháttừđiểmnàovàđangchuyểnđộngtheochiềunàocủatrụcOx? A.TừđiểmMcáchO3km,theochiềudương B.TừđiểmO;theochiềudương C.TừđiểmMcáchO3km,theochiềuâm D.TừđiểmO;theochiềuâmCâu13:ChọncâutrảlờiđúngMộtôtôđangchạytrênđườngthẳng.Trênnửađầucủađườngđiôtôchuyểnđộngvớivậntốckhôngđổi40km/h.Trênnửaquãngđườngsau,xechạyvớivậntốckhông đổi60km/hVậntốctrungbìnhtrêncảquãngđườnglà A.25km/h B.28km/h C.32km/h D.48km/hCâu14:Mộtbứctranhtrọnglượng34,6Nđượctreobởihaisợidây,mỗisợidâyhợpvớiphương thẳngđứngmộtgóc300.Sứccăng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 Kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 Trắc nghiệm môn Vật lí lớp 10 Đề kiểm tra môn Vật lí lớp 10 Ôn tập môn Vật lí lớp 10 Đề thi môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 135
3 trang 20 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 10
20 trang 19 0 0 -
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 trang 15 0 0 -
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 218
3 trang 15 0 0 -
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 357
3 trang 15 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
4 trang 15 0 0 -
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 444
2 trang 15 0 0 -
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 005
2 trang 14 0 0 -
Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
3 trang 14 0 0