Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 1.87 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132SỞGD&ĐTBẮCNINH ĐỀTHICUỐIHỌCKỲIITRƯƠNGTHPTLÝTHÁIT ̀ ỔNămhọc2017–2018MÔNTHI:V ĐỀCHÍNHTHỨC ẬTLÝ10 (Thơigianlambai50phutkhôngk ̀ ̀ ̀ ́ ểthờigiangiaođề) MÃĐỀ132Họvàtên:........................................................SBD......................................Câu1:Vậtnàosauđâykhôngcócấutrúctinhthể? A.Hạtmuối. B.Miếngthạchanh. C.Viênkimcương. D.Cốcthủytinh.Câu2:Mộtthướcthép ở 100Ccóđộ dàilà2000mm.Hệ số nở dàicủathéplà12.106K1.Khinhiệtđộtăngđến400C,thướcthépnàydàithêmbannhiêu? A.0,72mm. B.72mm. C.0,48mm. D.48mm.Câu3:MộtốngthủytinhtiếtdiệnđềuS,mộtđầukínmộtđầuhở,chứamộtcộtthủyngândàih =15cm.Khiđặtốngthẳngđứng,đầuhởởtrênthìchiềudàicủacộtkhôngkhílà l1=12cm,ápsuấtkhíquyểnbằngp0=76cmHg.Khiđặtốngthủytinhnghiêngmộtgóc α=300đốivớiphươngnằmngang,đầuhởởtrênthìchiềudàicủacộtkhôngkhítrongốngbằng: A.13cm. B.14cm. C.20cm. D.16cm.Câu4:Mộtbìnhchứamộtlượngkhíởnhiệtđộ1270Cvàởápsuất2.105Pa.Nếuápsuấtgiảmđimộtnửathìnhiệtđộcủakhốikhílà: A.T=200K. B.T=54K. C.T=13,5K. D.T=270K.Câu5:Khikhốilượngcủahaivậttănglêngấpđôivàkhoảngcáchgiữachúngtănglêngấpđôithìlựchấpdẫngiữachúngcóđộlớn: A.tănggấp16lần. B.giữnguyênnhưcũ. C.giảmđimộtnữa. D.tănggấp4lần.Câu6: Trongôtô,xemáynếuchúngchuyểnđộngthẳngtrênđường,lựcphátđộngtrùngvớihướngchuyểnđộng.Côngsuấtcủachúnglàđạilượngkhôngđổi.Khicầnchởnặng,tảitrọnglớn thìngườiláisẽ: A.giảmvậntốcđisốlớn. B.giảmvậntốcđisốnhỏ. C.tăngvậntốcđisốnhỏ. D.tăngvậntốcđisốlớn.Câu7:DùngLazecócôngsuất5Wđể khoankimloại.ĐườngkínhLazelà1,5mm,bề dàykimloạisắtlà2mm,khốilượngriênglà7800kg/m2,nhiệtnóngchảyriêngcủasắtlà4,8.105J/kg;nhiệtdungriênglà460J/kg.K.Nhiệtđộnóngchảycủakimloạilà1530 0C.Biếtnhiệtđộbanđầucủasắtlà400C.Tìmthờigiankhoanthủngkimloại: A.5s. B.6,4s. C.3,6s. D.7,2s.Câu8:Đạilượngđobằngsốvòngquaycủavậtchuyểnđộngtrònđềutrongmộtđơnvịthờigianlà: A.giatốchướngtâm. B.chukìquay. C.tốcđộdàicủachuyểnđộngtrònđều. D.tầnsốcủachuyểnđộngtrònđều.Câu9:Điềukiệnnàosauđâylàđủđểmộtvậtrắnchịutácdụngcủabalựcsongsongcânbằng? A.Hợplựccủahailựcbấtkìcânbằngvớilựcthứba. B.Balựccóđộlớnbằngnhau.MÃĐỀ132Trang 1/4 C.Balựccógiáđồngphẳngvàphảicóhailựctráichiềuvớilựcthứba. D.Lựcởtrongphảingượcchiềuvớihailựcởngoài.Câu10:Khithởradungtíchcủaphổilà2,3lítvàápsuấtcủakhôngkhítrongphổilà101,7.10 3Pa.Khihítvàoápsuấtcủaphổilà101,01.103Pa.Coinhiệtđộcủaphổilàkhôngđổi,dungtíchcủaphổi khihítvàobằng: A.2,416lít. B.2,384lít. C.2,4lít. D.2,315lít.Câu11:Chọnđápánđúng.Nộinăngcủamộtvậtlà: A.Tổngđộngnăngvàthếnăngcủacácphântửcấutạonênvật. B.Tổngđộngnăngvàthếnăngcủavật. C.Tổngnhiệtlượngvàcơnăngmàvậtnhậnđượctrongquátrìnhtruyềnnhiệtvàthựchiệncông. D.Nhiệtlượngvậtnhậnđượctrongquátrìnhtruyềnnhiệt.Câu 12: Tính khối lượng riêng của sắt ở 600 0C, biết khối lượng riêng sắt ở 00C là D0 =7,8.103kg/m3.Hệsốnởdàicủasắtlàα=11,5.106K1: A.D=7642kg/m3. B.D=8500kg/m3. C.D=9587kg/m3. D.D=6087kg/m3.Câu13: Mộtgàunướckhốilượng10kgđượckéochochuyểnđộngđềulênđộ cao15mtrong khoảngthờigian1phút40giây(Lấyg=10m/s2) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132SỞGD&ĐTBẮCNINH ĐỀTHICUỐIHỌCKỲIITRƯƠNGTHPTLÝTHÁIT ̀ ỔNămhọc2017–2018MÔNTHI:V ĐỀCHÍNHTHỨC ẬTLÝ10 (Thơigianlambai50phutkhôngk ̀ ̀ ̀ ́ ểthờigiangiaođề) MÃĐỀ132Họvàtên:........................................................SBD......................................Câu1:Vậtnàosauđâykhôngcócấutrúctinhthể? A.Hạtmuối. B.Miếngthạchanh. C.Viênkimcương. D.Cốcthủytinh.Câu2:Mộtthướcthép ở 100Ccóđộ dàilà2000mm.Hệ số nở dàicủathéplà12.106K1.Khinhiệtđộtăngđến400C,thướcthépnàydàithêmbannhiêu? A.0,72mm. B.72mm. C.0,48mm. D.48mm.Câu3:MộtốngthủytinhtiếtdiệnđềuS,mộtđầukínmộtđầuhở,chứamộtcộtthủyngândàih =15cm.Khiđặtốngthẳngđứng,đầuhởởtrênthìchiềudàicủacộtkhôngkhílà l1=12cm,ápsuấtkhíquyểnbằngp0=76cmHg.Khiđặtốngthủytinhnghiêngmộtgóc α=300đốivớiphươngnằmngang,đầuhởởtrênthìchiềudàicủacộtkhôngkhítrongốngbằng: A.13cm. B.14cm. C.20cm. D.16cm.Câu4:Mộtbìnhchứamộtlượngkhíởnhiệtđộ1270Cvàởápsuất2.105Pa.Nếuápsuấtgiảmđimộtnửathìnhiệtđộcủakhốikhílà: A.T=200K. B.T=54K. C.T=13,5K. D.T=270K.Câu5:Khikhốilượngcủahaivậttănglêngấpđôivàkhoảngcáchgiữachúngtănglêngấpđôithìlựchấpdẫngiữachúngcóđộlớn: A.tănggấp16lần. B.giữnguyênnhưcũ. C.giảmđimộtnữa. D.tănggấp4lần.Câu6: Trongôtô,xemáynếuchúngchuyểnđộngthẳngtrênđường,lựcphátđộngtrùngvớihướngchuyểnđộng.Côngsuấtcủachúnglàđạilượngkhôngđổi.Khicầnchởnặng,tảitrọnglớn thìngườiláisẽ: A.giảmvậntốcđisốlớn. B.giảmvậntốcđisốnhỏ. C.tăngvậntốcđisốnhỏ. D.tăngvậntốcđisốlớn.Câu7:DùngLazecócôngsuất5Wđể khoankimloại.ĐườngkínhLazelà1,5mm,bề dàykimloạisắtlà2mm,khốilượngriênglà7800kg/m2,nhiệtnóngchảyriêngcủasắtlà4,8.105J/kg;nhiệtdungriênglà460J/kg.K.Nhiệtđộnóngchảycủakimloạilà1530 0C.Biếtnhiệtđộbanđầucủasắtlà400C.Tìmthờigiankhoanthủngkimloại: A.5s. B.6,4s. C.3,6s. D.7,2s.Câu8:Đạilượngđobằngsốvòngquaycủavậtchuyểnđộngtrònđềutrongmộtđơnvịthờigianlà: A.giatốchướngtâm. B.chukìquay. C.tốcđộdàicủachuyểnđộngtrònđều. D.tầnsốcủachuyểnđộngtrònđều.Câu9:Điềukiệnnàosauđâylàđủđểmộtvậtrắnchịutácdụngcủabalựcsongsongcânbằng? A.Hợplựccủahailựcbấtkìcânbằngvớilựcthứba. B.Balựccóđộlớnbằngnhau.MÃĐỀ132Trang 1/4 C.Balựccógiáđồngphẳngvàphảicóhailựctráichiềuvớilựcthứba. D.Lựcởtrongphảingượcchiềuvớihailựcởngoài.Câu10:Khithởradungtíchcủaphổilà2,3lítvàápsuấtcủakhôngkhítrongphổilà101,7.10 3Pa.Khihítvàoápsuấtcủaphổilà101,01.103Pa.Coinhiệtđộcủaphổilàkhôngđổi,dungtíchcủaphổi khihítvàobằng: A.2,416lít. B.2,384lít. C.2,4lít. D.2,315lít.Câu11:Chọnđápánđúng.Nộinăngcủamộtvậtlà: A.Tổngđộngnăngvàthếnăngcủacácphântửcấutạonênvật. B.Tổngđộngnăngvàthếnăngcủavật. C.Tổngnhiệtlượngvàcơnăngmàvậtnhậnđượctrongquátrìnhtruyềnnhiệtvàthựchiệncông. D.Nhiệtlượngvậtnhậnđượctrongquátrìnhtruyềnnhiệt.Câu 12: Tính khối lượng riêng của sắt ở 600 0C, biết khối lượng riêng sắt ở 00C là D0 =7,8.103kg/m3.Hệsốnởdàicủasắtlàα=11,5.106K1: A.D=7642kg/m3. B.D=8500kg/m3. C.D=9587kg/m3. D.D=6087kg/m3.Câu13: Mộtgàunướckhốilượng10kgđượckéochochuyểnđộngđềulênđộ cao15mtrong khoảngthờigian1phút40giây(Lấyg=10m/s2) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kỳ 2 lớp 10 năm 2018 Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 Kiểm tra HK 2 môn Vật lí 10 Đề thi HK 2 lớp 10 môn Vật lí Cấutrúctinhthể ChuyểnđộngtrònđềuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 trang 15 0 0 -
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 209
4 trang 12 0 0 -
Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132
4 trang 12 0 0 -
Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 trang 11 0 0 -
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 203
3 trang 11 0 0 -
Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 210
5 trang 11 0 0 -
Đề thi HK 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng
6 trang 11 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
3 trang 11 0 0 -
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 485
3 trang 10 0 0 -
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 trang 10 0 0