Danh mục

Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 209

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 82.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 209 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 209 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀKSCLHỌCSINHLẦN1NĂMHỌC20172018 (Đềthigồmcó03trang) MÔN:VẬTLÍLỚP10 (Thờigianlàmbài:90phút,khôngkểthờigiangiaođề) Mãđềthi209PHẦNTRẮCNGHIỆMCâu1:Mộtchiếcxemáychạytrong3giờđầuvớitốcđộ30km/h,2giờkếtiếpvớitốcđộ40km/h.Tốcđộtrungbìnhcủaxetrêncảquãngđườnglà: A.v=40km/h B.v=30km/h. C.v=35km/h. D.v=34km/h.Câu2:Côngthứcquãngđườngđiđượccủachuyểnđộngthẳngnhanhdầnđềulà: A.x=x0+v0t+at2/2.(avàv0cùngdấu). B.s=v0t+at2/2(avàv0tráidầu). C.x=x0+v0t+at2/2.(avàv0tráidấu). D.s=v0t+at2/2(avàv0cùngdấu).Câu3:Trongcáccâudướiđâycâunàosai? Véctơgiatốchướngtâmtrongchuyểnđộngtrònđềucóđặcđiểm: v2 A.Độlớn a = . B.Phươngtiếptuyếnquỹđạo. r C.Chiềuluônhướngvàotâmcủaquỹđạo. D.Đặtvàovậtchuyểnđộng.Câu4:Mộtngườiláiđòchèođòquamộtconsôngrộng400m.MuốnchođòđitheođườngABvuông gócvớibờsông,ngườiấyphảiluônhướngconđòtheohướngAC.Đòsangsôngmấtmộtthờigian8phút20giây,vậntốccủadòngnướcsovớibờsônglà0,6m/s.Vậntốccủaconđòsovớidòngnướclà: A.1,6m/s. B.5m/s. C.1m/s. D.0,2m/s.Câu5:Tạisaotrạngtháiđứngyênhaychuyểnđộngcủamộtvậtcótínhtươngđối? A.Vìtrạngtháicủavậtđượcquansáttrongcáchệquychiếukhácnhau. B.Vìtrạngtháicủavậtđượcxácđịnhbởinhữngngườiquansátkhácnhaubênlềđường. C.Vìtrạngtháicủavậtđượcquansátởcácthờiđiểmkhácnhau. D.Vìtrạngtháicủavậtkhôngổnđịnh:lúcđứngyên,lúcchuyểnđộng.Câu6:Mộtđĩatrònbánkính20cmquayđềuquanhtrụccủanó.Đĩaquay1vònghếtđúng0,2giây.Tốcđộdàivcủamộtđiểmnằmtrênmépđĩabằng: A.v=62,8m/s. B.v=6,28m/s. C.v=628m/s. D.v=3,14m/s.Câu7:Chọnđápánsai. A.Trongchuyểnđộngthẳngđềuvậntốcđượcxácđịnhbằngcôngthức: v = v0 + at . B.Quãngđườngđiđượccủachuyểnđộngthẳngđềuđượctínhbằngcôngthức:s=v.t C.Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachuyểnđộngthẳngđềulà:x=x0+vt. D.Trongchuyểnđộngthẳngđềutốcđộtrungbìnhtrênmọiquãngđườnglànhưnhau.Câu8:Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachuyểnđộngthẳngchậmdầnđềulà: A.x=x0+v0t+at2/2.(avàv0tráidấu). B.s=v0t+at2/2.(avàv0tráidấu). C.s=v0t+at2/2.(avàv0cùngdấu). D.x=x0+v0t+at2/2.(avàv0cùngdấu).Câu9:Chuyểnđộngnàodướiđâykhôngphảilàchuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều? A.Mộtviênbilăntrênmángnghiêng. B.MộtôtôchuyểnđộngtừHànộitớithànhphốHồchíminh. C.Mộthònđáđượcnémlêncaotheophươngthẳngđứng D.Mộtvậtrơitừđộcaohxuốngmặtđất.Câu10:Hãychọncâuđúng. A.Hệquychiếubaogồmvậtlàmmốc,hệtoạđộ,mốcthờigianvàđồnghồ. B.Hệquychiếubaogồmvậtlàmmốc,hệtoạđộ,mốcthờigian. C.Hệquychiếubaogồmvậtlàmmốc,mốcthờigianvàđồnghồ. Trang1/4Mãđềthi209 D.Hệquychiếubaogồmhệtoạđộ,mốcthờigianvàđồnghồ.Câu11: Côngthứcliênhệ giữagiatốc,vậntốcvàquãngđườngđiđượccủachuyểnđộngthẳngnhanhdầnđều v 2 v02 2as ,điềukiệnnàodướiđâylàđúng? A.av0. D.a>0;v D.Tăngđềutheothờigian.Câu19:Chọnđápánsai. A.Trongchuyểnđộngnhanhdầnđềugiatốccùngdấuvớivậntốcv0. B.Chuyểnđộngrơitựdolàchuyểnđộngthẳngchậmdầnđều. C.Giatốccủachuyểnđộngthẳngbiếnđổiđềulàđạilượngkhôngđổi. D.TạimộtvịtríxácđịnhtrênTráiĐấtvàởgầnmặtđất,cácvậtđềurơitựdovớicùngmộtgiatốcg.Câu20:Đặcđiểmnàodướiđâykhôngphảilàđặcđiểmcủavậtchuyểnđộngrơitựdo? A.Chuyểnđộngthẳngnhanhdầnđều. B.Chuyểnđộngtheophươngthẳngđứng,chiềutừtrênxuốngdưới. C.Tạimộtvịtríxácđịnhvàởgầnmặtđất,mọivậtrơitựdovớicùngmộtgiatốcgnhưnhau. D.Côngthứctínhvậntốcv=g.t2Câu21:Trongchuyểnđộngtrònđềuvectơvậntốccó: A.Cóđộlớnthayđổivàcóphươngtiếptuyếnvớiquỹđạo. B.Cóđộlớnkhôngđổivàcóphươngluôntrùngvớibánkínhcủaquỹđạotạimỗiđiểm. C.Cóđộlớnkhôngđổivàcóphươngluôntrùngvớitiếptuyếncủaquỹđạotạimỗiđiểm. D.Phươngkhôngđổivàluônvuônggócvớibánkínhquỹđạo.Câu22:Phươngtrìnhchuyểnđộngcủamộtchấtđiểmcódạng: x 10t 4t 2 (x:m;t:s). Vậntốctứcthờicủachấtđiểmlúct ...

Tài liệu được xem nhiều: