Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề thi HK1 môn Hóa lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 213 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK1 môn Hóa lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 213SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊNTRƯỜNG THPT PHÚ BÌNHĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019MÔN HÓA HỌC - LỚP 12Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề thi 213Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................(Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần toàn; cho biết: C=12; H=1; Cl=35,5; N=14;Fe=56; Cu=64; Mg=24; Zn=65; O=16; Ag=108; Pb=207; K=39; F=19; Si=28; Na=23; Al=27;Be=9; Ba=137; P=31; Li=7; Ca=40;S=32)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): gồm có 21 câuCâu 1: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:A. 8,5 gB. 4,1 gC. 10,2 gD. 8,2 gCâu 2: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime làA. CH3-CH2-CH3.B. CH3-CH3.C. CH2=CH-CH3.D. CH3-CH2-Cl.Câu 3: Đun nóng dung dịch chưa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đếnkhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m làA. 21,6B. 16,2C. 32,4D. 10, 8Câu 4: Polime (X) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%). Polime(Y) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫnnước, vải che mưa. (X), (Y) lần lượt là ?A. nhựa phenol-fomanđehit và PEB. poliacrilonitrin và PVCC. Thủy tinh hữu cơ và PVCD. Thủy tinh hữu cơ và cao su thiên nhiênCâu 5: Glucozơ có trong tất cả các bộ phận của cây như rễ, thân, lá…, có nhiều trong quả chín, đặcbiệt là quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Công thức phân tử của glucozơ là:A. C12H12O6B. (C6H10O5)nC. C6H12O6D. C12H22O11Câu 6: Cho 5,9 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thuđược 9,55g muối. CT của X là:A. CH3NH2.B. C3H7NH2.C. C4H9NH2.D. C2H5NH2.Câu 7: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE làA. 15000B. 17000C. 13000D. 12000Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?A. Đồng.B. Bạc.C. Vàng.D. Nhôm.Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại làA. tính khử.B. tính oxi hóa.C. tính axit.D. tính bazơ.Câu 10: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo làA. tơ nilon -6,6.B. tơ nitron.C. tơ visco.D. tơ tằm.Câu 11: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được vớidung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứngtrước Ag+/Ag)A. Cu, Fe.B. Fe, Cu.C. Ag, Mg.D. Mg, Ag.Câu 12: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. HCOONa và C2H5OH.B. CH3COONa và C2H5OH.Trang 1/1 - Mã đề thi 213C. CH3COONa và CH3OH.D. HCOONa và CH3OH.Câu 13: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu đượcA. axit oleic.B. axit panmitic.C. axit stearic.D. glixerol.Câu 14: Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dưthấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được làA. 2,4 gamB. 3,92 gamC. 1,96 gamD. 2 gamCâu 15: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.(4) Phân tử tinh bột được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.(5) Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thu được fructozơ và glucozơ.(6) Glucozơ được dùng làm thuốc, dùng để tráng ruột phích, tráng gương.Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng làA. 5B. 3C. 4D. 2Câu 16: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 làA. 1.B. 3.C. 4.D. 2.Câu 17: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :A. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)B. Metyl amin (CH3NH2).C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)D. Glixin (H2N-CH2-COOH)Câu 18: Cho các loại tơ : bông , tơ nhện , tơ axetat , tơ tằm , tơ nitron , nilon-6,6. Số tơ tổng hợp làA. 5B. 2C. 4D. 3Câu 19: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạchkhông phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là:A. XenlulozơB. SaccarozơC. FructozơD. AmilopectinCâu 20: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?A. H2N-[CH2]6–NH2B. CH3–NH–CH3C. CH3–CH(CH3)–NH2D. C6H5NH2Câu 21: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOHC. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): gồm 2 câu---CCC --------------CC-------------------------Câu 1 (2 điểm): Cho 100ml dung dịch -amino axit X 2M (dạng H2N-R-COOH) phản ứng vừa đủvới dung dịch NaOH tạo 22,2 gam muối Y. Xác định CTCT của XCâu 2 (1 điểm): Cho 6,72 gam Fe tác dụng với dung dị ...