Danh mục

Đề thi HK1 môn Hóa lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 481

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 135.29 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi HK1 môn Hóa lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 481 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK1 môn Hóa lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 481SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊNTRƯỜNG THPT PHÚ BÌNHĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019MÔN HÓA HỌC - LỚP 12Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)ĐỀ CHÍNH THỨCHọ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 481(Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần toàn; cho biết: C=12; H=1; Cl=35,5; N=14;Fe=56; Cu=64; Mg=24; Zn=65; O=16; Ag=108; Pb=207; K=39; F=19; Si=28; Na=23; Al=27;Be=9; Ba=137; P=31; Li=7; Ca=40;S=32)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): gồm có 21 câuCâu 1: Cho các loại tơ : bông , tơ nhện , tơ axetat , tơ tằm , tơ nitron , nilon-6,6. Số tơ tổng hợp làA. 5B. 2C. 4D. 3Câu 2: Glucozơ có trong tất cả các bộ phận của cây như rễ, thân, lá…, có nhiều trong quả chín,đặc biệt là quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Công thức phân tử của glucozơ là:A. C6H12O6B. (C6H10O5)nC. C12H22O11D. C12H12O6Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOHC. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.Câu 4: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạchkhông phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của Xlà:A. AmilopectinB. XenlulozơC. FructozơD. SaccarozơCâu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được vớidung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+đứng trước Ag+/Ag)A. Mg, Ag.B. Fe, Cu.C. Ag, Mg.D. Cu, Fe.Câu 6: Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng,dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được làA. 2,4 gamB. 3,92 gamC. 1,96 gamD. 2 gamCâu 7: Polime (X) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%).Polime (Y) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit được dùng làm vật liệu cách điện,ống dẫn nước, vải che mưa. (X), (Y) lần lượt là ?A. Thủy tinh hữu cơ và cao su thiên nhiênB. nhựa phenol-fomanđehit và PEC. Thủy tinh hữu cơ và PVCD. poliacrilonitrin và PVCCâu 8: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?A. Nhôm.B. Đồng.C. Bạc.D. Vàng.Câu 9: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.(4) Phân tử tinh bột được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.Trang 1/1 - Mã đề thi 481(5) Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thu được fructozơ và glucozơ.(6) Glucozơ được dùng làm thuốc, dùng để tráng ruột phích, tráng gương.Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng làA. 5B. 3C. 4Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime làA. CH3-CH3.B. CH3-CH2-CH3.C. CH2=CH-CH3.D. 2D. CH3-CH2-Cl.Câu 11: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :A. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)B. Metyl amin (CH3NH2).C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)D. Glixin (H2N-CH2-COOH)Câu 12: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu đượcA. axit panmitic.B. glixerol.C. axit stearic.D. axit oleic.Câu 13: Đun nóng dung dịch chưa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m làA. 16,2B. 10, 8C. 21,6D. 32,4Câu 14: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 làA. 4.B. 2.C. 1.D. 3.Câu 15: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE làA. 15000B. 13000C. 12000D. 17000Câu 16: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?A. H2N-[CH2]6–NH2B. CH3–NH–CH3C. CH3–CH(CH3)–NH2Câu 17: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo làA. tơ nitron.B. tơ nilon -6,6.C. tơ tằm.D. C6H5NH2D. tơ visco.Câu 18: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 100 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:A. 8,2 gB. 4,1 gC. 10,2 gD. 8,5 gCâu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại làA. tính khử.B. tính oxi hóa.C. tính bazơ.D. tính axit.Câu 20: Cho 5,9 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thuđược 9,55g muối. CT của X là:A. CH3NH2.B. C3H7NH2.C. C4H9NH2.D. C2H5NH2.Câu 21: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. HCOONa và C2H5OH.B. CH3COONa và C2H5OH.C. CH3COONa và CH3OH.D. HCOONa và CH3OH.II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): gồm 2 câu---CCC --------------CC-------------------------Câu 1 (2 điểm): Cho 100ml dung dịch -amino axit X 2M (dạng H2N-R-COOH) phản ứng vừađủ với dung dịch NaOH tạo 22,2 gam muối Y. Xác định CTCT của XCâu 2 (1 điểm): Cho 6,72 gam Fe tác dụng với dung dịch chứa 200m ...

Tài liệu được xem nhiều: