Danh mục

Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 105

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 531.65 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn tham khảo Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 105 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 105TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINHTỔ TOÁN – TINĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019MÔN: TOÁN 12Thời gian làm bài : 90 Phút, không kể thời gian phát đề(Đề có 50 câu trắc nghiệm)(Đề có 06 trang)Mã đề 105Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy r  a , độ dài đường sinh l  2a . Diện tích toàn phần của hình trụnày là:2A. 2 a 2 .B. 5 a 2 .C. 4 a 2 .D. 6 a .Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.A. y  tan xB. y  cos xC. y  sin xD. y  cot xCâu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A  3; 5 , B  3;3 , C  1; 2  , D  5; 10  . Hỏi1G  ; 3  là trọng tâm của tam giác nào dưới đây?3A. ABC.B. BCD.C. ACD.D. ABD.15Câu 4: Tập xác định của hàm số y   x  1 là:A.C. 1;    .B.  0;    ..D. 1;    .Câu 5: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó?A. 2B. 1C. Vô sốD. Không cóCâu 6: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đâyđúng?A. d song song với đường thẳng y 3 .B. d song song với đường thẳng x 3 .C. d có hệ số góc âm.D. d có hệ số góc dương.3Câu 7: Giá trị lớn nh t của hàm số yA. max y1;125.B. max y1;122x 34.3x 21;121 trên đoạnC. max y1;1223.D. max y1;126.Câu 8: Tập nghiệm của b t phương trình 32 x1  27 là:11A.  3;  B.  ;  C.  ;  D.  2;  32Câu 9: Một nhóm có 10 người, cần chọn ra ban đại diện gồm 3 người. Số cách chọn là:A. 240.B. A103 .C. 360.D. C103 .Câu 10: Cho hàm số f có đạo hàm trên khoảng I . Xét các mệnh đề sau:(I). Nếu f   x   0 , x  I thì hàm số nghịch biến trên I .(II). Nếu f   x   0 , x  I (d u bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I ) thì hàm số nghịchbiến trên I .(III). Nếu f   x   0 , x  I thì hàm số nghịch biến trên khoảng I .(IV). Nếu f   x   0 , x  I và f   x   0 tại vô số điểm trên I thì hàm số f không thể nghịch biếntrên khoảng I .Trong các mệnh đề trên. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?A. I, II và III đúng, còn IV sai.B. I, II, III và IV đúng.Trang 1/6 - Mã đề thi 105C. I và II đúng, còn III và IV sai.D. I, II và IV đúng, còn III sai.Câu 11: Hình lập phương có m y mặt phẳng đối xứng ?A. 6B. 8C. 9D. 7Câu 12: Trong các dãy số sau, dãy nào là c p số cộng:5n  22.A. un  n2  1.B. un C. un  3n1.D. un .3n 1Câu 13: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ? 2A. y  log   2 x  1 . B. y    .C. y    .D. y  log 1 x .3e42Câu 14: Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song songvới nhau.B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.xx2Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có D  3;4  , E  6;1 , F  7;3 lần lượt là trungđiểm các cạnh AB, BC, CA. Tính tổng tung độ của ba đỉnh tam giác ABC.816A.B. 16C.D. 833Câu 16: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?2x  3A. y .B. y   x3  x .x2C. y  x  2 .D. y  x 4 .Câu 17: A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y x. Khi đó độ dàix2đoạn AB ngắn nh t bằngA. 4 .B. 2 2 .C. 2 .D. 4 2 .Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB  AC, DB  DC. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. CD   ABD B. BC  ADC. AB  BCD. AB  ( ABC)Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB (Mkhác S và B). Mặt phẳng  ADM  cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện làA. Hình bình hành.B. Hình chữ nhật.C. Hình thang.D. Tam giác123 xCâu 20: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức    (với x  0 ) là: x 3220220220 6220 6.A.B.C.D..x.x.7297297297291Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số y log 2  5  x 6A. 5;   .B.  5;   .C.  ;5 4.Câu 22: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?D.  ;5 .Trang 2/6 - Mã đề thi 105A. y   x4  2 x2  3B. y   x 2  2   12C. y   x4  4 x2  3D. y   x 2  2   12Câu 23: Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diệntích bằng 30cm2 và chu vi bằng 26cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy củahình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T) là:6923A.B. 23  cm2  .C.D. 69  cm2  .cm2  .cm2  .22Câu 24: Cho log12 3  a . Tính log 24 18 theo a .3a  13a  13a  13a  1A..B..C..D..3 a3 a3 a3 a3 Câu 25: Cho phương trình sin  2 x -   sin  x  . Tính ...

Tài liệu được xem nhiều: