Danh mục

Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 110

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 155.14 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 110 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 110SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: VẬT LÍ LỚP 11---------------(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 110Đề gồm có 3 trang, 40 câuHọ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Một ống dây dài l = 25 cm có dòng điện I = 0,5 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bêntrong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây làA. 1250 vòng.B. 2500 vòng.C. 10000 vòng.D. 5000 vòng.Câu 2: Chiếu tia sáng từ thuỷ tinh chiết suất 1,5 đến mặt phân cách với nước chiết suất 4/3. Góc giới hạnphản xạ toàn phần gần giá trị nào sau đây nhất?A. 650B. 450C. 300D. 400Câu 3: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thứcA. eC = t .B. eC = - tC. eC = .t .D. eC =  .tCâu 4: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm và hình chiếu đường nốihai điểm đó lên đường sức là d được cho bởi biểu thứcA. U = E.d.B. U = qE.d.C. U = qE/d.D. U = E/d.Câu 5: Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb trong thời gian 0,1 s. Suất điệnđộng cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằngA. 10 V.B. 22V.C. 16V.D. 6 V.Câu 6: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm làA. 10-5 T.B. 2.10-5 T.C. 4.10 -5 T.D. 8.10-5 T.Câu 7: Chọn câu sai? Tương tác từ là tương tác giữaA. Hai dòng điệnB. Nam châm và dòng điệnC. Giữa 2 điện tíchD. Hai nam châmCâu 8: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điệnI:A. B = 2π.10 -7I.RB. B = 2.10-7I/RC. B = 2π.10-7I/RD. B = 4π.10 -7I/RCâu 9: Thấu kính hội tụ là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởiA. hai mặt luôn là các mặt cầu.B. hai mặt cầu lõm.C. hai mặt cầu lồi.D. một mặt cầu lõm và một mặt phẳng.Câu 10: Đơn vị của từ thông làA. Tesla (T).B. Vêbe (Wb).C. Ampe (A).D. Vôn (V).Câu 11: Thấu kính có độ tụ D = 2 dp, đó là :A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 0,5cmB. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 50cm.C. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = - 50cmD. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 0,5 cm.Câu 12: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộnđó có độ lớn 64 V, độ tự cảm có giá trịA. 0,25 H.B. 0,032 H.C. 0,04 H.D. 4,0 H.Câu 13: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8cm,vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòngdây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng ngược chiều:A. 3,9. 10-5TB. 2,7.10-5TC. 1,6. 10 -5TD. 4,8. 10-5TCâu 14: Hai điện tích q1 = 4.10 -8C và q2 = 1,6.10-7C đặt tại hai điểm M và N cách nhau 60 cm. Xác định vị tríđặt điện tích q3 để điện tích này nằm cân bằng?A. Cách M 40 cm, N 20 cmB. Cách M 80 cm, N 20 cmC. Cách M 20 cm, N 80 cmD. Cách M 20 cm, N 40 cmTrang 1/3 - Mã đề thi 110Câu 15: Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Có thể xảy rahiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từA. từ chân không vào thủy tinh flin.B. từ nước vào thủy tinh flin.C. từ benzen vào thủy tinh flin.D. từ benzen vào nước.Câu 16: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơpháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S tính theo công thứcA. Φ = BSsinα.B. Φ = BS.C. Φ = BScosα.D. Φ = BStanα.Câu 17: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n  3 thì tia khúc xạ và tiaphản xạ vuông góc nhau. Tính góc tớiA. 600B. 300C. 450D. 350Câu 18: Hạt tải điện trong chất điện phân làA. ion dương và ion âm.B. electron và ion dương.C. electron.D. electron, ion dương và ion âm.Câu 19: Trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạchA. Nam châm đứng yên trong vòng dâyB. Thay đổi diện tích vòng dâyC. Dịch chuyển nam châm ra xa vòng dâyD. Dịch chuyển nam châm lại gần vòng dâyCâu 20: Một vật sáng AB đặt trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15cm cách thấu kính 30cm. Ảnhcủa AB là:A. Ảnh thật cách thấu kính 30cmB. Ảnh ảo cách thấu kính 30cmC. Ảnh ảo cách thấu kính 10cmD. Ảnh thật cách thấu kính 10cmCâu 21: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúcxạ r gần giá trị nào sau đây nhất?A. 450.B. 300.C. 400.D. 350.Câu 22: Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k < 0nhận xét về ảnh làA. ảnh thật, cùng chiều vật.B. ảnh thật, ngược chiều vật.C. ảnh ảo, ngược chiều vật.D. ảnh ảo, cùng chiều vật.Câu 23: Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2 T. Lúc lọt vào tro ...

Tài liệu được xem nhiều: