Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 240
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 155.36 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 240 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 240SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: VẬT LÍ LỚP 11---------------(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 240Đề gồm có 3 trang, 40 câuHọ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q 2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. q1.q 2 < 0B. q1 < 0 và q 2 < 0.C. q1 > 0 và q2 > 0.D. q1.q 2 > 0.Câu 2: Chọn câu trả lời sai.A. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.B. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.D. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.Câu 3: Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb trong thời gian 0,1 s. Suất điệnđộng cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằngA. 22V.B. 6 V.C. 10 V.D. 16V.Câu 4: Hạt tải điện trong chất điện phân làA. electron.B. ion dương và ion âm.C. electron và ion dương.D. electron, ion dương và ion âm.Câu 5: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ vớiA. điện trở của mạch.B. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.C. từ thông cực tiểu qua mạch.D. từ thông cực đại qua mạch.Câu 6: Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k < 0,nhận xét về ảnh làA. ảnh thật, ngược chiều vật.B. ảnh thật, cùng chiều vật.C. ảnh ảo, cùng chiều vật.D. ảnh ảo, ngược chiều vật.Câu 7: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúcxạ r gần giá trị nào sau đây nhất?A. 350.B. 300.C. 400.D. 450.Câu 8: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượngA. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốtB. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốtC. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốtD. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốtCâu 9: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởiA. tia tới và pháp tuyến.B. tia ló và pháp tuyến.C. hai mặt bên của lăng kính.D. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.Câu 10: Đơn vị của từ thông làA. Tesla (T).B. Vêbe (Wb).C. Vôn (V).D. Ampe (A).Câu 11: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so vớiA. chân khôngB. không khí.C. chính nó.D. nước.Câu 12: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm làA. 10-5 T.B. 2.10-5 T.C. 4.10 -5 T.D. 8.10-5 T.Câu 13: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8cm,vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòngdây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng ngược chiều:A. 1,6. 10-5TB. 3,9. 10-5TC. 2,7.10-5TD. 4,8. 10-5TTrang 1/3 - Mã đề thi 240Câu 14: Vật thật cao 4 cm, đặt vuông góc với trục chính thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiềuvới vật. Ảnh cao 2 cm. số phóng đại ảnh bằngA. 2.B. -2.C.1.2D. 1.2Câu 15: Thấu kính có độ tụ D = 2 dp, đó là :A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 0,5cmB. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 50cm.C. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = - 50cmD. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 0,5 cm.Câu 16: Chọn câu trả lời sai: Đối với thấu kính phân kì :A. Tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló song song với trục chính.B. Tia sáng tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.C. Tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló sẽ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính F’D. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳngCâu 17: Hai điện tích q1 = 4.10 -8C và q2 = 1,6.10-7C đặt tại hai điểm M và N cách nhau 60 cm. Xác định vị tríđặt điện tích q3 để điện tích này nằm cân bằng?A. Cách M 20 cm, N 40 cmB. Cách M 80 cm, N 20 cmC. Cách M 40 cm, N 20 cmD. Cách M 20 cm, N 80 cmCâu 18: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n 3 thì tia khúc xạ và tiaphản xạ vuông góc nhau. Tính góc tớiA. 600B. 300C. 350D. 450Câu 19: Chọn câu sai? Tương tác từ là tương tác giữaA. Nam châm và dòng điệnB. Hai nam châmC. Giữa 2 điện tíchD. Hai dòng điệnCâu 20: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơpháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S tính theo công thứcA. Φ = BSsinα.B. Φ = BStanα.C. Φ = BS.D. Φ = BScosα.Câu 21: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điệnI:A. B = 2π.10 -7I/RB. B = 2π.10-7I.RC. B = 2.10-7I/RD. B = 4π ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 240SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: VẬT LÍ LỚP 11---------------(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 240Đề gồm có 3 trang, 40 câuHọ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q 2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. q1.q 2 < 0B. q1 < 0 và q 2 < 0.C. q1 > 0 và q2 > 0.D. q1.q 2 > 0.Câu 2: Chọn câu trả lời sai.A. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.B. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.D. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.Câu 3: Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb trong thời gian 0,1 s. Suất điệnđộng cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằngA. 22V.B. 6 V.C. 10 V.D. 16V.Câu 4: Hạt tải điện trong chất điện phân làA. electron.B. ion dương và ion âm.C. electron và ion dương.D. electron, ion dương và ion âm.Câu 5: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ vớiA. điện trở của mạch.B. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.C. từ thông cực tiểu qua mạch.D. từ thông cực đại qua mạch.Câu 6: Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k < 0,nhận xét về ảnh làA. ảnh thật, ngược chiều vật.B. ảnh thật, cùng chiều vật.C. ảnh ảo, cùng chiều vật.D. ảnh ảo, ngược chiều vật.Câu 7: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúcxạ r gần giá trị nào sau đây nhất?A. 350.B. 300.C. 400.D. 450.Câu 8: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượngA. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốtB. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốtC. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốtD. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốtCâu 9: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởiA. tia tới và pháp tuyến.B. tia ló và pháp tuyến.C. hai mặt bên của lăng kính.D. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.Câu 10: Đơn vị của từ thông làA. Tesla (T).B. Vêbe (Wb).C. Vôn (V).D. Ampe (A).Câu 11: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so vớiA. chân khôngB. không khí.C. chính nó.D. nước.Câu 12: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm làA. 10-5 T.B. 2.10-5 T.C. 4.10 -5 T.D. 8.10-5 T.Câu 13: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8cm,vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòngdây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng ngược chiều:A. 1,6. 10-5TB. 3,9. 10-5TC. 2,7.10-5TD. 4,8. 10-5TTrang 1/3 - Mã đề thi 240Câu 14: Vật thật cao 4 cm, đặt vuông góc với trục chính thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiềuvới vật. Ảnh cao 2 cm. số phóng đại ảnh bằngA. 2.B. -2.C.1.2D. 1.2Câu 15: Thấu kính có độ tụ D = 2 dp, đó là :A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 0,5cmB. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 50cm.C. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = - 50cmD. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 0,5 cm.Câu 16: Chọn câu trả lời sai: Đối với thấu kính phân kì :A. Tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló song song với trục chính.B. Tia sáng tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.C. Tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló sẽ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính F’D. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳngCâu 17: Hai điện tích q1 = 4.10 -8C và q2 = 1,6.10-7C đặt tại hai điểm M và N cách nhau 60 cm. Xác định vị tríđặt điện tích q3 để điện tích này nằm cân bằng?A. Cách M 20 cm, N 40 cmB. Cách M 80 cm, N 20 cmC. Cách M 40 cm, N 20 cmD. Cách M 20 cm, N 80 cmCâu 18: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n 3 thì tia khúc xạ và tiaphản xạ vuông góc nhau. Tính góc tớiA. 600B. 300C. 350D. 450Câu 19: Chọn câu sai? Tương tác từ là tương tác giữaA. Nam châm và dòng điệnB. Hai nam châmC. Giữa 2 điện tíchD. Hai dòng điệnCâu 20: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơpháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S tính theo công thứcA. Φ = BSsinα.B. Φ = BStanα.C. Φ = BS.D. Φ = BScosα.Câu 21: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điệnI:A. B = 2π.10 -7I/RB. B = 2π.10-7I.RC. B = 2.10-7I/RD. B = 4π ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi HK2 lớp 11 năm 2018 Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 Kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 11 Đề kiểm tra HK2 lớp 11 môn Vật lí Cảm ứng từGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Vật lý 2 - Chương 4: Từ trường tĩnh
40 trang 46 0 0 -
Giáo án Vật lí lớp 11 (Học kỳ 2)
113 trang 45 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Quang Phục
12 trang 32 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
12 trang 32 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 5 - Th.S Đỗ Quốc Huy
37 trang 31 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
6 trang 31 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
6 trang 30 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế
10 trang 23 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng
17 trang 21 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Lê Trung Kiên
5 trang 20 0 0