Tham khảo tài liệu đề thi hki môn hóa nội dung đề số : 001, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI HKI MÔN HÓA Nội dung đề số : 001 ĐỀ THI HKI MÔN HÓA Nội dung đề số : 001 (CHƯƠNG TRÌNH NNG CAO)Cu 1. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là baonhiêu? (Bi ết hiệu suất quá trình este hĩa v qu trình trng hợp lần lượt là 40% và 60%): A. 430 kg v 160 kg B. 65kg v 40kg C. 215kg v 80kg D. 170kg v 80kgCu 2.Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ? A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-COOC2 H5 C. CH2 =CH-OOC-CH3 D. CH3OCO-CH=CH2Cu 3.Tinh bột không thể kéo sợi như xenlulozơ vì tinh bột cĩ A. liên kết giữa các gốc glucozơ kém bền hơn so với xenlulozơ. B. phân tử khối nhỏ hơn nhiều lần so với xenlulozơ. C. mạch phn tử vịng xoắn lị xo, co cuộn lại, cĩ dạng hạt. D. hai dạng amilozơ v amilopectin sắp xếp vơ trật tự.Cu 4.Xt cc hợp chất: 5) NH3 (C6H5-: gốc thơm). 1) C6H5-NH2 2) C2H5-NH2 3) C6H5-NH-C6H5 4) NaOH Thứ tự tính bazơ tăng dần: A. 3 < 1 < 2 < 5 < 4. B. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. C. 3 < 1 < 5 < 2 < 4. D. 1 < 3 < 5 < 1 < 4.Cu 5. Từ etilen v benzen, phải dng ít nhất bao nhiu phản ứng để có thể điều chế được polibutadien, polistiren, poli(butadien-stiren) ? A. 7 B. 9 C. 8 D. 6Cu 6. Để nhận biết dung dịch các chất sau: lịng trắng trứng, x phịng, glixerol, hồ tinh bột, ta cĩ thể dng cc hĩa chấttheo trình tự no sau đây: A. dung dịch HNO3 đặc, Cu(OH)2 B. Đun nóng, dung dịch NaOH, Cu(OH)2 C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D. dung dịch I2, Cu(OH)2Cu 7. Cho cc chất sau : glucozo, saccarozo, mantozo, xenlulozo, fructozo. Số chất vừa tham gia tráng gương vừa tácdụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng tạo dung dịch xanh lam l A. 3 B. 5 C. 4 D. 2Cu 8. Cho 0,025 mol -aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,9125 gam HCl. Mặt khác, 0,05 mol X tác dụng đủ với5,6 gam KOH thu được 11,15 gam muối. Cấu tạo của X là ( Cho K=39, Cl=35,5) A. NH2CH2COOH B. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH(NH2)COOH D. CH3C(NH2)2COOHCu 9. Tiến hành trùng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xúc tác thích hợp. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ vớidung dịch chứa 16g brom. Khối lượng polime thu được là (Cho Br=80) A. 20,8 gam B. 31,2 gam C. 36,4 gam D. 15,6 gam NaOH ( CaO , t o ) NaOHCu 10. Cho dy chuyển hĩa : (X) C4H6O2. Muối Y CH4 . Cơng thức cấu tạo nào sau đây thỏa cho (X): A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH - CH = CH2 C. CH2 = CH - COOCH3 D. CH2 = CH - CH2COOHCu 11. Hai hợp chất hữu cơ X và Y đều có cùng CTPT C3H9O2N; khi cho tác dụng với dd NaOH đun nóng, chúngđều tạo được khí lm quỳ ẩm hĩa xanh. CTCT của X, Y l A. C2H5COONH4, H2NCH2COOCH3. B. C2H5COONH4, CH3COONH3CH3. C. HCOONH3C2 H5 , CH2(NH2)CH2COOH. D. CH3 -CH(NH2)COOH, HCOONH3C2 H5.Cu 12.. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nàothuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ visco và tơ axetat B. Tơ tằm và tơ enan C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron D. Tơ visco và tơ nilon-6,6Cu 13.. Chọn pht biểu sai: Cao su thin nhin... A. trích từ nhựa cy cao su Hevea Brasiliensis. B. cĩ thể được lưu hoá nhờ cc lin kết đôi trong phân tử. C. có tính đàn hồi kém hơn cao su Buna. D. l polime của isopren, cĩ cấu trúc điều hồ dạng cisCu 14.. X phịng hố 132,6 kg chất bo cần vừa đủ 44,42 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn.Chỉ số x phịng của chất bo l (Cho Na=23, K=39) A. 72,56. B. 76. C. 80,50. D. 70,35.Cu 15.. Cho anilin vào nước, lắc đều. Thm lần lượt dung dịch HCl, rồi dung dịch NaOH dư, để yn một lc, hiệntượng quan sát được : A. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị phn lớp. B. Dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó phân lớp. C. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phn lớp. D. Dung dịch bị đục, sau đó trong suốt.Cu 16. Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa một loại nhĩm chức tc dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thuđược 28,2 gam một muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết bằng 0,5 lít dd HCl 0,4M. Cơngthức cấu tạ ...