ĐỀ THI HOÁ ĐẠI CƯƠNG
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 603.43 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi hoá đại cương, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI HOÁ ĐẠI CƯƠNG Đề thi số 1 Trường Đại Học Cần Thơ Khoa Khoa học ĐỀ THI HỌC KỲ II - LẦN 2- NĂM HỌC 2006-2007 Bô môn Hoá học MÔN THI: HÓA ĐẠI CƯƠ NG A1 THỜI GIAN: 60 PHÚT Đề Thi Số 1Câu 1. Xét phân tử formaldehyde (HCHO) với C là nguyên tố trung tâm. Góc liên kết HCO khoảng: a. 180° b. 120° c. 109,5° d. 90° e. 60°Câu 2. Ion nào trong số các ion sau đây không phải là ion đẳng điện tử với một khí trơ? a. Mg2+ b. Ca+ c. O2– d. Br – e. Na+Câu 3. Giản đồ đúng của cấu hình điện tử1s22s22p4 là: a. b. c. d. e.Câu 4. Các nguyên tố trong dãy lantan giống nhau là vì: a. Chúng có khối lượng nguyên tử lớn. b. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân Z thì các điện tử được xếp thêm vào các lớp lượng tử bên trong chứ không phải bên ngoài. c. Chúng có các phân lớp s bão hòa. d. Chúng nằm trong cùng một chu kỳ. e. Tất cả đều không đúng.Câu 5. Chọn phát biểu không đúng về thuyết VSEPR: a. Thuyết được sử dụng để dự đoán góc liên kết. b. Cho rằng các cặp điện tử ở tầng hóa trị sẽ đẩy nhau. c. Thuyết được sử dụng để dự đoán độ âm điện của các nguyên tố.* d. Thuyết được sử dụng để dự đoán cấu trúc hình học của phân tử. e. Cặp điện tử tự do cồng kềnh hơn cặp điện tử liên kết.Câu 6. Nhôm (Al) tạo thành hợp chất Al2X3. Nguyên tố X thuộc phân nhóm: a. III A b. IV A c. V A d. VI A e. VII ACâu 7. Chọn kết luận đúng về bán kính của các ion và nguyên tử: a. Mg 2+ > Rb+ b. Na+ > K+ c. As3+ > Sb3+ d. Br − > Cl − e. O > S 2-Câu 8. Nguyên tố nào có ái lực điện tử lớn nhất (về trị tuyệt đối)? a. P b. Ca c. Na d. Cl e. Cs Trang 1 Đề thi số 1Câu 9 Loại lực liên phân tử nào không có trong chất tinh khiết? a. Tương tác ion-lưỡng cực. b. Tương tác ion-ion. c. Liên kết hydro. d. Tương tác lưỡng cực-lưỡng cực. e. Tất cả đều không có.Câu 10. Liên kết ion là loại liên kết trong đó: a. Có sự chuyển dời proton giữa hai nguyên tử tương tác. b. Có sự góp chung điện tử giữa hai nguyên tử tương tác. c. Có sự góp chung proton giữa hai nguyên tử tương tác. d. Có sự chuyển dời điện tử giữa hai nguyên tử tương tác. e. Tất cả đều sai.Câu 11. Trong các chất sau đây, chất có thể tan trong carbon tetrachloride (CCl4) nhưng không tan trong nước là: a. Muối ăn (NaCl) b. Đường ăn (C12H22O11) c. Benzene (C6H6) d. Ammonia (NH3) e. NH4ClCâu 12. Bộ số lượng tử nào trong số các bộ số lượng tử sau đây là không dược phép: (1) n = 3, l = 2, m = -2 (2) n = 3, l = 1, m = 0 (3) n = 3, l = 0, m = -1 (4) n = 3, l = 2, m = 0 (5) n = 3, l = 3, m = -2 a. (2) và (4) b. (1) và (3) c. (3) và (5) d. (4) và (5) e. (1) và (4)Câu 13. Chất chỉ tồn tại lực London là: a. CsBr b. LiH c. CO d. He e. PH3 Trạng thái lai hóa của P trong PCl4+ là:Câu 14. a. sp3 b. sp2 c. sp4 d. s2p3 e. sp3dCâu 15. Phân tử hay ion nào sau đây không có cấu hình điện tử kiểu: σ1s2 σ*1s2 σ2s2 σ*2s2 π2p4 σ2px2 (theo thuyết MO)? c. NO+ e. CN- a. N2 b. CO d. NOCâu 16. Sodium chloride (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy cao do có: a. Cấu trúc mạng tinh thể cộng hóa trị trong không gian ba chiều. b. Các liên kết đôi cộng hóa trị với năng lượng liên kết lớn. c. Các phân tử NaCl sắp xếp theo kiểu đặc khít nhất. d. Lực hút mạnh giữa các ion. e. Tất cả đều sai.Câu 17. Theo thuyết liên kết hóa trị VB (Valence Bond), liên kết N−H trong phân tử NH3 được hình thành do sự xen phủ giữa các orbital: a. s và p. b. sp3 và sp3. c. sp3 và s. d. sp3 và p. e. p và p.Câu 18. Chọn phát biểu đúng về phân tử SO2: a. Liên kết S–O là liên kết ion. b. Phân tử có cấu trúc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI HOÁ ĐẠI CƯƠNG Đề thi số 1 Trường Đại Học Cần Thơ Khoa Khoa học ĐỀ THI HỌC KỲ II - LẦN 2- NĂM HỌC 2006-2007 Bô môn Hoá học MÔN THI: HÓA ĐẠI CƯƠ NG A1 THỜI GIAN: 60 PHÚT Đề Thi Số 1Câu 1. Xét phân tử formaldehyde (HCHO) với C là nguyên tố trung tâm. Góc liên kết HCO khoảng: a. 180° b. 120° c. 109,5° d. 90° e. 60°Câu 2. Ion nào trong số các ion sau đây không phải là ion đẳng điện tử với một khí trơ? a. Mg2+ b. Ca+ c. O2– d. Br – e. Na+Câu 3. Giản đồ đúng của cấu hình điện tử1s22s22p4 là: a. b. c. d. e.Câu 4. Các nguyên tố trong dãy lantan giống nhau là vì: a. Chúng có khối lượng nguyên tử lớn. b. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân Z thì các điện tử được xếp thêm vào các lớp lượng tử bên trong chứ không phải bên ngoài. c. Chúng có các phân lớp s bão hòa. d. Chúng nằm trong cùng một chu kỳ. e. Tất cả đều không đúng.Câu 5. Chọn phát biểu không đúng về thuyết VSEPR: a. Thuyết được sử dụng để dự đoán góc liên kết. b. Cho rằng các cặp điện tử ở tầng hóa trị sẽ đẩy nhau. c. Thuyết được sử dụng để dự đoán độ âm điện của các nguyên tố.* d. Thuyết được sử dụng để dự đoán cấu trúc hình học của phân tử. e. Cặp điện tử tự do cồng kềnh hơn cặp điện tử liên kết.Câu 6. Nhôm (Al) tạo thành hợp chất Al2X3. Nguyên tố X thuộc phân nhóm: a. III A b. IV A c. V A d. VI A e. VII ACâu 7. Chọn kết luận đúng về bán kính của các ion và nguyên tử: a. Mg 2+ > Rb+ b. Na+ > K+ c. As3+ > Sb3+ d. Br − > Cl − e. O > S 2-Câu 8. Nguyên tố nào có ái lực điện tử lớn nhất (về trị tuyệt đối)? a. P b. Ca c. Na d. Cl e. Cs Trang 1 Đề thi số 1Câu 9 Loại lực liên phân tử nào không có trong chất tinh khiết? a. Tương tác ion-lưỡng cực. b. Tương tác ion-ion. c. Liên kết hydro. d. Tương tác lưỡng cực-lưỡng cực. e. Tất cả đều không có.Câu 10. Liên kết ion là loại liên kết trong đó: a. Có sự chuyển dời proton giữa hai nguyên tử tương tác. b. Có sự góp chung điện tử giữa hai nguyên tử tương tác. c. Có sự góp chung proton giữa hai nguyên tử tương tác. d. Có sự chuyển dời điện tử giữa hai nguyên tử tương tác. e. Tất cả đều sai.Câu 11. Trong các chất sau đây, chất có thể tan trong carbon tetrachloride (CCl4) nhưng không tan trong nước là: a. Muối ăn (NaCl) b. Đường ăn (C12H22O11) c. Benzene (C6H6) d. Ammonia (NH3) e. NH4ClCâu 12. Bộ số lượng tử nào trong số các bộ số lượng tử sau đây là không dược phép: (1) n = 3, l = 2, m = -2 (2) n = 3, l = 1, m = 0 (3) n = 3, l = 0, m = -1 (4) n = 3, l = 2, m = 0 (5) n = 3, l = 3, m = -2 a. (2) và (4) b. (1) và (3) c. (3) và (5) d. (4) và (5) e. (1) và (4)Câu 13. Chất chỉ tồn tại lực London là: a. CsBr b. LiH c. CO d. He e. PH3 Trạng thái lai hóa của P trong PCl4+ là:Câu 14. a. sp3 b. sp2 c. sp4 d. s2p3 e. sp3dCâu 15. Phân tử hay ion nào sau đây không có cấu hình điện tử kiểu: σ1s2 σ*1s2 σ2s2 σ*2s2 π2p4 σ2px2 (theo thuyết MO)? c. NO+ e. CN- a. N2 b. CO d. NOCâu 16. Sodium chloride (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy cao do có: a. Cấu trúc mạng tinh thể cộng hóa trị trong không gian ba chiều. b. Các liên kết đôi cộng hóa trị với năng lượng liên kết lớn. c. Các phân tử NaCl sắp xếp theo kiểu đặc khít nhất. d. Lực hút mạnh giữa các ion. e. Tất cả đều sai.Câu 17. Theo thuyết liên kết hóa trị VB (Valence Bond), liên kết N−H trong phân tử NH3 được hình thành do sự xen phủ giữa các orbital: a. s và p. b. sp3 và sp3. c. sp3 và s. d. sp3 và p. e. p và p.Câu 18. Chọn phát biểu đúng về phân tử SO2: a. Liên kết S–O là liên kết ion. b. Phân tử có cấu trúc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập hóa học hoá đại cương đề thi hoá học bài tập trắc nghiệm hoá học đề thi môn hoáTài liệu liên quan:
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 113 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
4 trang 65 0 0 -
Giáo trình Hoá đại cương (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
82 trang 58 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Hóa đại cương năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 trang 52 2 0 -
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Báo cáo: Thực hành hóa đại cương - ĐH Tài nguyên và môi trường TP. HCM
15 trang 48 0 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 48 0 0