Danh mục

Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2014 môn Hóa - Đề số 1

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 263.10 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến các bạn Đề thi học kì I lớp 12 năm 2014 môn Hóa - Đề số 1 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2014 môn Hóa - Đề số 1ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2014MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12ĐỀ SỐ 1Thời gian: 45 phútH = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.I. Phần chung( dành cho tất cả thí sinh): ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểmCho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca= 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137, Ag = 108, Cu = 64Câu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béo:A. chủ yếu là các axit béo chưa noB. chủ yếu là các axit béo noC. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa noD. Không xác định đượcCâu 2: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là:A. axit axeticfomicB. Axit propanoicC. Axit propionicD. AxitCâu 3: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loạiD. Cả (A) và (C) đều đúngC. Dung dịch AgNO3 trong amoniacCâu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:A. 8,0gB. 12,0gC. 16,0gD. 20,0gCâu 5.Hoà tan 6,12g hh glucozơ,saccarozơ vào H2O được dd X.Cho X t/d ddAgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ trong X làA. 2,17gB. 3,42gC. 3,24gD. 2,16gCâu 6.Để phân biệt 4 chất axit axetic,glixerol,ancol etylic,glucozơ chỉ cần dùng 1 chất làA.quỳ tímB.CaCO3C.CuOD.Cu(OH)2 ,t0Câu 7 : Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin(4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là :A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4).D. (3) < (2) < (1) < (4).C. (2) < (3) < (1) < (4).Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là đúng :A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin.B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH.C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.Câu 9. Cho các nhận định sau:(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.(2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.(4) Axit -amino caporic là nguyên(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.liệu để sản xuất nilon–6.Số nhận định đúng là:A. 1B.2C. 3D.4Câu 10. Trong số các loại tơ sau:(1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n ,(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n(2)[-NH-(CH2)5-CO-]n,Tơ thuộc loại sợi poliamit là:A.(1), (3)B.(1), (2)C.(2), (3)D.(1),(2),(3)Câu 11 : Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượngmuối thu được làA. 8,15 gamB. 0,85 gamC. 7,65 gamD. 8,10 gamCâu 12 : Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin làA. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Câu 13. Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Côngthức phân tử của X là ở đáp án nào?A. C2H5NB. CH5NC. C3H9ND. C3H7NCâu 14. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợpmonome nào sau đây:A.MetylmetacrylatC.Axit acrylicB.Axit metacrylicD.EtilenCâu 15: Chất nào dưới đây không phải là este?A.HCOOCH3D.HCOOC6H5B.CH3COOHC.CH3COOCH3Câu 16: Khi xà phòng hóa este A cho sản phẩm là natripropionat và anđehit axetic. Vậyeste A làA. CH3CH2COOCH3-CH=CH2D. CH3CH2COOCH=CH2B. CH3CH2COOCH2CH3 C. CH3COOCH=CH2Câu 16: Công thức thu gọn của xenlulozơ là:A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n[C6H8O2(OH)3]nC. [C6H6O(OH)4]nD.Câu 18.Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu tạo dạng mạch vòngA.pư cộng H2 (xt Ni,t )B.pư với Cu(OH)2/OHD.pư với dd [Ag(NH3)2 ]OHC.pư với CH3OH/HClCâu 19 : Tripeptit là hợp chấtA. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptitB.có 3 gốc aminoaxit giống nhauC. có 3 gốc aminoaxit khác nhauD.có 3 gốc aminoaxitCâu 20: Anilin không phản ứng với chất nào sau đây?A. HClB.NaOHC.Br2D.HNO2Câu 21. Nilon – 6,6 là polime được điều chế bằng phản ứng?A.Trùng hợpC.Trùng ngưng B.Đồng trùng hợp D.Đồng trùng ngưngCâu 22:Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng.A.HCHOB.HCOOCH3C.HCOOC2H5D.Cả 3 chất trên.Câu 23:Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?A.C4H9OHB.C3H7COOHC.CH3COOC2H5 D.C6H5OHCâu 24: Cho10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với150gam dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng etyl axetat trong hỗn hợp bằngA. 22,0%.B.42,3%.C. 57,7%.D. 88,0%.Câu 25:Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đâyđể phân biệt các dung dịch trên?A. NaOHB.HClD.Quỳ tímC.CH3OH/HClCâu 26:Cho hợp chất sau: [-CO-(CH4)4-CO-NH-(CH2)6-NH]n. Hợp chất này thuốc loạipolime nàoA.chất dẻoC.cao suB.tơ nilonD.tơ capronCâu 27:Nhóm kim lọai nào không tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặcnóng ?A. Pt, Au;B. Cu, Pb;C. Ag, Pt;D. Ag, Pb, Pt;Câu 28: Kim lọai có các tính chất vật lí chung làA.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim;điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim;B.tính dẻo, tính dẫnC.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi;điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng;D.tính dẻo, tính dẫnCâu 29: Các tính chất vật lí chung của kim lọai gây ra do:A.có nhiều kiểu mạng tinh thể kim lọai;B.Trong kim lọai có các electron ;C.Trong kim lọai có các electron tự do;D.Các kim lọai đều là chất rắn;Câu 30: Trong số các kim lọai : nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ?A. cromB. nhômC. sắtD. đồngCâu 31: Một tấm kim loại Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loạitạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây :A.ddCuSO4 dưB.ddFeSO4 dưC.ddFeCl3 dưD.ddZnSO4 dưCâu 32: Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người tathu được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sauđây ?A.MgCl2B.CaCl2C.SrCl2D.BaCl2Câu 33: Chất giặt rửa tổng hợp c ...

Tài liệu được xem nhiều: