Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (27 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP:7 , THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚTTT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời tổng kiến Số CH Thời Số CH Thời Số Thời Số Thời TN TL gian điểm thức gian gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút)1 1. Mở 1.1. Vai trò, 1(C2) 0,75 1 0 0,75 2,5 đầu triển vọng của về trồng trồng trọt trọt. 1.2. Các nhóm 1(C1) 0,75 1 0 0,75 2,5 cây trồng 1.3. Phương 1(C3) 1,5 1 0 1,5 2,5 thức trồng trọt 1.4.Trồng trọt công nghệ cao 1.5. Ngành 1(C4) 1,5 1 0 1,5 2,5 nghề trong trồng trọt2 2. Làm 2.1. Thành 1(C5) 0,75 1 0 0,75 2,5 đất phần và vai trồng trò của đất cây trồng 2.2. Làm đất 1(C6) 0,75 2(C7,8) 3,0 3 0 3,75 7,5 và bón phân lót.3 3. Gieo 3. 1. Kĩ thuật 1(C11) 0,75 1 0 0,75 2,5 trồng, gieo trồng chăm 3.2. Chăm sóc 1(C9) 0,75 1 0 0,75 2,5 sóc và cây trồng phòng 3.3.Phòng trừ 2(C10,13) 1,5 1(C12) 1,5 1(C2) 5,0 3 1 8,0 17,5 trừ sâu sâu, bệnh hai bệnh cây trồng. hại cây trồng.4 4. Thu 4.2. Một số 1(C15) 0,75 1(C14) 1,5 2 0 2,25 5,0 hoạch phương pháp sản phổ biến trong phẩm thu hoạch trồng trọt5 5. Nhân 5.2. Các giống phương pháp vô tính nhân giống vô cây tính trồng 5.3. Nhân 1(C17) 0,75 1(C16) 1,5 2 0 2,25 5,0 giống bằng phương pháp giâm cành.6 6. Dự 7. Lập kế 1(C18) 1,5 1 0 1,5 2,5 án trồng hoạch, tính rau an toán chi phí toàn trồng, chăm sóc một loại cây trồng7 7.Giới 7. 1. Vai trò 2(C21,23) 1,5 1(24) 1,5 2 0 3,0 7,5 thiệu về của rừng rừng 7.2. Các 2(C19,20) 1,5 1(C22) 1,5 2 0 3,0 7,5 loại rừng phổ biến8 8. 8. 1. Trồng, 1(C27) 0,75 1(C26) 1,5 1(C1) 10,0 2 1 10,25 25,0 Trồng, chăm sóc chăm rừng sóc và bảo vệ 8.2. Bảo vệ 1(C25) 0,75 1(C28) 1,5 2 0 2,25 5,0 rừng rừngTổng số câu 16 12 12 18 1 10,0 1 5,0 28 2 45 10Tỉ lệ(%) 40 30 20 10 70 30 100 100Tỉ lệ chung(%) 70 30 100 100 Duyệt của BGH. Duyệt của TTCM. Giáo viên lập ma trận. (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Bùi Thị Điển PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN: 45 PHÚT. Số câu hỏi TT Nội Đơn vị Mức độ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: