Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 146.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng BìnhTRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm:Họ tên ……………………..…......… MÔN: ĐỊA LÍ 9.Lớp: 9/……. Năm học: 2023 – 2024. ĐỀ A Thời gian: 45 phútA/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và và điền vào bảng bên dướiCâu 1: Việt Nam hiện có:A- 52 dân tộc. B- 53 dân tộc. C- 54 dân tộc. D- 55 dân tộc.Câu 2: Năm 2019, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích: 95.222 km2 , dân số: 12.532nghìn người. Vậy, mật độ dân số của vùng làA.13 người/km2 . B. 75 người/km2 . C. 131 người/km2 . D. 759 người/km2 .Câu 3: Vấn đề gây khó khăn cho việc sử dụng lao động ở nước hiện nay là:A- Người lao động chủ yếu có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.B- Người lao động ít có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.C- Người lao động hạn chế về thể lực và ý thức kỉ luật lao động.D- Người lao động còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn.Câu 4: Năm 2019, tổng số dân của nước ta là 96208984 người, trong đó dân số nam là 47881061người. Vậy, tỉ lệ dân số nam trong dân số cả nước năm 2019 làA- 45,8%. B- 49,8%.C- 53,8%. D- 54,8%. 2Câu 5: Trên lãnh thổ rộng 54.640 km của Tây Nguyên, năm 2015 vùng có 2.562 nghìn hecta rừngthì tỉ lệ che phủ rừng của Tây Nguyên là:A- 2,13%. B- 4,68%. C- 21,32%. D- 46,88%.Câu 6: Khoáng sản nhiên liệu (than, dầu, khí) là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp:A- Hoá chất. B- Luyện kim. C- Năng lượng, hoá chất. D- Sản xuất vật liệu xây dựng.Câu 7: Tuyến đường sắt quan trọng nhất nước ta là:A- Hà Nội - Lào Cai. B- Hà Nội - Hải Phòng.C- Hải Phòng - Hà Nội - Lào Cai. D- Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.Câu 8: Các địa điểm du lịch nổi tiếng ở nước ta đã được công nhận là Di sản văn hoá thế giới là:A- Di tích Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An. B- Vịnh Hạ Long, Phong Nha - Kẻ Bàng.C- Vịnh Hạ Long, Cố đô Huế. D- Phong Nha - Kẻ Bàng, Cố đô Huế.Câu 9: Vùng kinh tế duy nhất của nước ta không giáp biển là vùng:A- Đồng bằng sông Hồng. B- Bắc Trung Bộ. C- Duyên hải Nam Trung Bộ. D- Tây Nguyên.Câu 10: Từ tây sang đông các tỉnh đều có: núi, gò đồi, đồng bằng, biển là đặc điểm địa hình giốngnhau của hai vùng:A- Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng. B- Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.C- Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D- Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. Câu 11- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta có xu hướng giảm là doA-quy mô dân số nước ta lớn. B- thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.C-dân số nước ta có xu hướng già hóa. D-. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao.Câu 12- Nội dung nào sau đây không thuộc thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống củangười dân nước ta?A. Tỉ lệ người lớn biết chữ cao. B. Tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm.C. Tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng. D. Chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa cácvùng.Câu 13- Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ nămA. 1975. B. 1981. C. 1986. D. 1996.Câu 14- Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ làA-sông, suối, ao, hồ. B- các dải rừng ngập mặn, đầm phá.C- các ngư trường, vũng, vịnh. D- vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh.Câu 15- Loại hình vận tải nào đang được phát triển gắn với sự phát triển của ngành dầu khí?A-Đường bộ. B- Đường ống. C- Đường sắt. D- Đường sông.B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1: (3 điểm)a.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợivà khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội ?b. Cho biết ý nghĩa của vụ đông trong sản xuất nông nghiệp của vùng?Câu 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta năm 1989 và năm 2019 (Đơn vị: %) Năm 1989 2019 Nông - lâm - ngư nghiệp 71,5 35,9 Công nghiệp - xây dựng 11,2 29,4 Dịch vụ 17,3 34,7 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy nêu nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ởnước ta. Bài làm:I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đá ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: