Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 82.00 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 1    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 1
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊTRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Hóa học 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút; (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 2 trang) Mã đề thi: 209Họ và tên thí sinh…………………………………………Lớp…………………………..Số báo danh………………………………………………………………….……………..A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Câu 1: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự ô nguyên tố bằng A. số hiệu nguyên tử. B. số khối. C. số nơtron. D. số electron hóa trị.Câu 2: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, nhưng khác nhau về A. số electron. B. tính chất hóa học. C. số proton. D. số khối. 2 2 6 2Câu 3: Khi tham gia liên kết, nguyên tử Mg (1s 2s 2p 3s ) có xu hướng tạo thành ion có điện tích là A. 2+. B. 2-. C. 1-. D. 1+.Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học? 14 14 14 40 40 40 28 29 30 19 19 20 A. 6 X, 7 Y, 8 Z. B. 18 X, 19 Y, 20 Z C. 14 X, 14 Y, 14 Z. D. 9 X, 10 Y, 10 Z.Câu 5: Nguyên tố X thuộc chu kì 2. Số lớp electron của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.Câu 6: Số electron tối đa ở lớp thứ n (n 4) là A. 2n. B. n2. C. n. D. 2n2.Câu 7: Nguyên tử có số hạt electron là A. 15. B. 16. C. 31. D. 17.Câu 8: Điện tích hạt nhân của nguyên tử là A. +27. B. 13+. C. +13. D. 27+.Câu 9: Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. electron. B. proton và electron. C. proton và neutron. D. electron và neutron.Câu 10: Trong 1 chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố: A. Tăng theo chiều tăng của tính phi kim. B. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. C. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại. D. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.Câu 11: Để có cấu hình giống khí hiếm gần nhất, nguyên tử O (1s22s22p4) phải A. nhường 1 electron. B. nhận 2 electron. C. nhận 1 electron. D. nhường 2 electron.Câu 12: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. NH3. B. HCl. C. KCl. D. H2O.Câu 13: Liên kết trong phân tử nào sau đây là liên cộng hóa trị không phân cực? A. NH3. B. Cl2. C. H2O. D. HCl.Câu 14: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 6, 10, 14. B. 2, 10, 18, 32. C. 2, 8, 18, 32. D. 2, 6, 8, 18.Câu 15: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số electron ngoài B. số proton. C. neutron. D. số khối. cùng.Câu 16: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây? A. Số neutron. B. Số khối. C. Số proton D. Nguyên tử khối. Trang 1/2 - Mã đề thi 209-----------------------------------------------B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 1 (1,0 điểm): Viết các quá trình hình thành ion của các nguyên tử trên theo quy tắc Octet?Cho biết Na (Z=11), S (Z=16).Câu 2 (1,0 điểm): Hoàn thành các quá trình hình thành liên kết cộng hóa trị sau: .. .. a) . N : + . N : .. b) H . + ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: