Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 107.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: Hóa – Lớp 9 (Thời gian: 45 phút ) Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm – Tự luận Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL1. Câu 1. Nhận biết Oxit Câu 3,4. Giải thích đượcCác hợp chất vô Câu 6. Chất khí nào sau các hiện tượng thí nghiệmcơ đây có thể gây chết liên quan đến tính chất người hóa học của oxit, axit, Câu 7. Bằng phương bazơ, muối. pháp hóa học, hãy trình Câu 8. Viết phương trình bày cách nhận biết các dd hóa học cho dãy chuyển riêng biệt, không nhãn đổi hóa họcSố câu hỏi 2 1 2 1 5Số điểm 1 2 1 2 6,02. Kim loại Câu 2. Biết được chất Câu 9. Giải bài tập Câu 9. Tính nồng độ phần không phản ứng với a. Viết PTHH? trăm của dd sau phản ứng? dung dịch axit b. Tính khối lượng Câu 5. Biết được dãy kim loại đã phản kim loại phản ứng với ứng? dung dịch muốiSố câu hỏi 2 1 1 4Số điểm 1 2 1 4,0Tổng số câu 4 1 2 1 1 1 9Tổng số điểm 2 2 1 2 2 1 10 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100% Điểm Nhận xét của GV Giám thịHọ và tên:………………………............Lớp: ……….I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm trong các câu sau, mỗi câu 0,5 điểmCâu 1. Oxit nào sau đây là oxit axit? A. NO. B. CaO. C. Al2O3 . D. P2O5.Câu 2. Chất không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Fe.Câu 3. Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí A. dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2. B. dung dịch K2CO3 và dung dịch HCl. C. dung dịch KOH và dung dịch MgCl2. D. dung dịch KCl và dung dịch AgNO 3.Câu 4. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là A. Cu B. CaCO3 C. MgCO3 D. MgCâu 5. Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 A. Na ; Al ; Cu ; Ag. B. Al ; Fe ; Mg ; Cu. C. Mg ; Al ; Fe ; Zn. D. K ; Mg ; Ag ; Fe.Câu 6. Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trongmáu? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO.II. Tự luận: (7 điểm). Câu 7. (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch riêng biệt, không nhãn sau: HCl, KNO 3, H2SO4 , FeSO4. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 8. (2 điểm) Viết phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học sau: SO2 (1) Na2SO3 ( 2) Na2SO4 ( 3) NaOH ( 4) NaCl Câu 9. (3 điểm) Ngâm 1 lá nhôm trong 48g dd CuSO 4 10% cho tới khi nhôm không thể tanđược nữa. a) Viết PTHH. b)Tính khối lượng nhôm đã phản ứng. c) Xác định nồng độ % của chất có trong dd sau phản ứng. BÀI LÀM I.Trắc nghiệm: (3điểm). chọn đáp án đún ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: