Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Việt Yên
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 366.41 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Lịch sử 6 để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Việt Yên, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập toán nhé! Chúc các bạn thành công!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Việt Yên PHÒNG GD &ĐT VIỆT YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2020 – 2021 Môn: Lịch sử - lớp 6 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1: 1 điểm: Tính khoảng cách thời gian: A. Năm 1200 TCN cách ngày nay ................. năm. B. Năm 42 cách ngày nay ..................... năm C. Năm 207 TCN cách ngày nay ................ năm D. Năm 938 cách ngày nay .................... năm Câu 2.Đánh dấu X vào ô vuông trước ý trả lời đúng. Quá trình cải tiến công cụ của người nguyên thủy trên đất nước ta diễn ra theo thứ tự nào sau đây? Đồ gốm → đồ đá thô sơ → đồ đá mài lưỡi → đồ đồng Đồ đá mài lưỡi → đồ gốm → đồ đá thô sơ → đồ đồng Đồ đá thô sơ → đồ đá mài lưỡi → đồ gốm → đồ đồng Đồ gốm → đồ đá mài lưỡi → đồ đồng → đồ đá thô sơ Câu 4 . 1 điểm. Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn dưới đây để hoàn thành đoạn trích. (Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). ..................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để quân………………… bắt. Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày …………………đêm đến ra đánh quân Tần. Người kiệt tuấn đó là ............................................” Câu 5.1 điểm. Nối cột A với cột B cho phù hợp Cột A ( thời gian) Cột B (sự kiện) Nối1. Thiên niên kỉ III TCN A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập 12. Thiên niên kỉ I TCN B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập 23. Thế kỉ VII TCN C. NướcÂu Lạc thành lập 34. Năm 207 TCN D. Nước Văn Lang thành lập 4 Câu 6. (1đ)Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối mỗi câu. A. Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: Văn Lang. (......) B. Tên nước Âu Lạc là tên ghép của hai chữ Tây Âu và Lạc Việt (......) C.Lịch sử là những gì: Đã diễn ra trong quá khứ (......) D.Một thế kỉ là: 1000 năm (......) E.Nước Văn Lang ra đời trong khoảng thời gian: Thế kỉ VII TCN (......) II. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1: Hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nước Văn Lang? (2đ)Câu 2: Vì sao An Dương Vương lại thất bại trong cuộc kháng chiến chống quân xâmlược của Triệu Đà? Sự thất bại của An Dương Vương để lại cho đời sau bài học kinhnghiệm gì? (3đ)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Việt Yên PHÒNG GD &ĐT VIỆT YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2020 – 2021 Môn: Lịch sử - lớp 6 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1: 1 điểm: Tính khoảng cách thời gian: A. Năm 1200 TCN cách ngày nay ................. năm. B. Năm 42 cách ngày nay ..................... năm C. Năm 207 TCN cách ngày nay ................ năm D. Năm 938 cách ngày nay .................... năm Câu 2.Đánh dấu X vào ô vuông trước ý trả lời đúng. Quá trình cải tiến công cụ của người nguyên thủy trên đất nước ta diễn ra theo thứ tự nào sau đây? Đồ gốm → đồ đá thô sơ → đồ đá mài lưỡi → đồ đồng Đồ đá mài lưỡi → đồ gốm → đồ đá thô sơ → đồ đồng Đồ đá thô sơ → đồ đá mài lưỡi → đồ gốm → đồ đồng Đồ gốm → đồ đá mài lưỡi → đồ đồng → đồ đá thô sơ Câu 4 . 1 điểm. Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn dưới đây để hoàn thành đoạn trích. (Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). ..................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để quân………………… bắt. Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày …………………đêm đến ra đánh quân Tần. Người kiệt tuấn đó là ............................................” Câu 5.1 điểm. Nối cột A với cột B cho phù hợp Cột A ( thời gian) Cột B (sự kiện) Nối1. Thiên niên kỉ III TCN A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập 12. Thiên niên kỉ I TCN B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập 23. Thế kỉ VII TCN C. NướcÂu Lạc thành lập 34. Năm 207 TCN D. Nước Văn Lang thành lập 4 Câu 6. (1đ)Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối mỗi câu. A. Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: Văn Lang. (......) B. Tên nước Âu Lạc là tên ghép của hai chữ Tây Âu và Lạc Việt (......) C.Lịch sử là những gì: Đã diễn ra trong quá khứ (......) D.Một thế kỉ là: 1000 năm (......) E.Nước Văn Lang ra đời trong khoảng thời gian: Thế kỉ VII TCN (......) II. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1: Hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nước Văn Lang? (2đ)Câu 2: Vì sao An Dương Vương lại thất bại trong cuộc kháng chiến chống quân xâmlược của Triệu Đà? Sự thất bại của An Dương Vương để lại cho đời sau bài học kinhnghiệm gì? (3đ)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Lịch sử 6 Đề thi môn Lịch sử lớp 6 Đề kiểm tra HK1 Lịch sử 6 Kiểm tra Lịch sử 6 HK1 Đề thi HK1 môn Lịch sử Ôn tập Lịch sử 6 Ôn thi Lịch sử 6 Đề thi Phòng GD&ĐT Việt YênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Lịch sử 6 sách Chân trời sáng tạo (Trọn bộ cả năm)
173 trang 156 0 0 -
Đề cương ôn thi môn Lịch sử lớp 6
10 trang 15 0 0 -
Đề cương ôn tập HK2 môn Lịch sử 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
1 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập HK2 môn Lịch sử 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
5 trang 12 0 0 -
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
43 trang 12 0 0 -
Bộ 8 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 trang 11 0 0 -
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 trang 11 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
4 trang 11 0 0 -
Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Cự Khối (Mã đề 03)
2 trang 11 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
5 trang 10 0 0