Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ (Phân môn Địa lí)
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 133.30 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ (Phân môn Địa lí)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ (Phân môn Địa lí) Trường: THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NH:2023-2024 Điểm: Họ và tên:.......................................... Môn: Địa lí- Lớp 6 Lớp: 6/ …. Thời gian: 30phút SBD:…………………STT:……… ĐỀ A :A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:Câu 1/ Vỏ Trái Đất có độ dày khoảngA. 75 - 80km. B. 5- 70km. C. 80 - 90km. D. Trên 90km.Câu 2/ Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất làA. 1 000oC B. 5 000oC C. 7 000oC D. 3 000oCCâu 3/ Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảngA. 18km. B. 14km. C. 16km. D. 20km.Câu 4/ Trong các thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất làA. khí nitơ. B. khí cacbonic. C. Oxi. D. hơi nước.Câu 5/ Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm điA. 0,40C. B. 0,80C. C. 1,00C. D. 0,60C.Câu 6/ Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo độ ẩm không khí ?A. Ẩm kế. B. Áp kế. C. Nhiệt kế. D. Vũ kế.Câu 7/ Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển làA. sinh vật. B. biển và đại dương. C. sông ngòi. D. ao, hồ.Câu 8/ Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồmA. nước biển. B. nước sông, hồ. C. nước lọc. D. nước ngầm.B. TỰ LUẬN: (3 điểm)Câu 1/ Trình bày đặc điểm dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng ? (1đ)Câu 2/ Nêu biểu hiện và giải pháp của biến đổi khí hậu ? Là học sinh, em cần phải làm gì đểgóp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu ? (2đ) BÀI LÀM :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KTCK I-MÔN: ĐỊA LÍ 6 Năm học : 2023-2024I/Trắc nghiệm: (2đ)Khoanh tròn vào đáp án đúng, mỗi câu 0,25 điểm)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án B B C A D A B CII.TỰ LUẬN:( 3điểm)Câu 1/ Trình bày đặc điểm dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng : (1đ) Cao nguyên Cao trên 500 m so với mực Vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc nước biển. gợn sóng. Có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách so với vùng đất xung quanh. Đồng bằng Hầu hết đồng bằng có độ cao Địa hình thấp, bề mặt khá bằng phẳng dưới 200m so với mực nước hoặc hơi gợn sóng. biển.Câu 2/ Biểu hiện và giải pháp của biến đổi khí hậu : (1,5đ) - Biểu hiện: sự nóng lên toàn cầu, mực nước biển dâng và gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan. - Giải pháp: sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng, sử dụng phương tiện giao thông công cộng, hạn chế dùng túi ni-lông, tích cực trồng cây xanh, bảo vệ rừng,... • Là học sinh, em cần phải làm gì để góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu : (0,5đ) - Hạn chế sử dụng túi ni-lông - Tham gia trồng cây xanh - Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng - Nên sử dụng phương tiện giao thông bằng xe điện…
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ (Phân môn Địa lí) Trường: THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NH:2023-2024 Điểm: Họ và tên:.......................................... Môn: Địa lí- Lớp 6 Lớp: 6/ …. Thời gian: 30phút SBD:…………………STT:……… ĐỀ A :A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:Câu 1/ Vỏ Trái Đất có độ dày khoảngA. 75 - 80km. B. 5- 70km. C. 80 - 90km. D. Trên 90km.Câu 2/ Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất làA. 1 000oC B. 5 000oC C. 7 000oC D. 3 000oCCâu 3/ Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảngA. 18km. B. 14km. C. 16km. D. 20km.Câu 4/ Trong các thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất làA. khí nitơ. B. khí cacbonic. C. Oxi. D. hơi nước.Câu 5/ Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm điA. 0,40C. B. 0,80C. C. 1,00C. D. 0,60C.Câu 6/ Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo độ ẩm không khí ?A. Ẩm kế. B. Áp kế. C. Nhiệt kế. D. Vũ kế.Câu 7/ Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển làA. sinh vật. B. biển và đại dương. C. sông ngòi. D. ao, hồ.Câu 8/ Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồmA. nước biển. B. nước sông, hồ. C. nước lọc. D. nước ngầm.B. TỰ LUẬN: (3 điểm)Câu 1/ Trình bày đặc điểm dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng ? (1đ)Câu 2/ Nêu biểu hiện và giải pháp của biến đổi khí hậu ? Là học sinh, em cần phải làm gì đểgóp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu ? (2đ) BÀI LÀM :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KTCK I-MÔN: ĐỊA LÍ 6 Năm học : 2023-2024I/Trắc nghiệm: (2đ)Khoanh tròn vào đáp án đúng, mỗi câu 0,25 điểm)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án B B C A D A B CII.TỰ LUẬN:( 3điểm)Câu 1/ Trình bày đặc điểm dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng : (1đ) Cao nguyên Cao trên 500 m so với mực Vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc nước biển. gợn sóng. Có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách so với vùng đất xung quanh. Đồng bằng Hầu hết đồng bằng có độ cao Địa hình thấp, bề mặt khá bằng phẳng dưới 200m so với mực nước hoặc hơi gợn sóng. biển.Câu 2/ Biểu hiện và giải pháp của biến đổi khí hậu : (1,5đ) - Biểu hiện: sự nóng lên toàn cầu, mực nước biển dâng và gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan. - Giải pháp: sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng, sử dụng phương tiện giao thông công cộng, hạn chế dùng túi ni-lông, tích cực trồng cây xanh, bảo vệ rừng,... • Là học sinh, em cần phải làm gì để góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu : (0,5đ) - Hạn chế sử dụng túi ni-lông - Tham gia trồng cây xanh - Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng - Nên sử dụng phương tiện giao thông bằng xe điện…
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 6 Kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn Lịch sử Đặc điểm dạng địa hình cao nguyên Biến đổi khí hậuGợi ý tài liệu liên quan:
-
báo cáo chuyên đề GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
78 trang 286 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 282 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 247 7 0 -
Hạ tầng xanh – giải pháp bền vững cho thoát nước đô thị
17 trang 230 1 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 228 8 0 -
13 trang 205 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 200 0 0 -
Đồ án môn học: Bảo vệ môi trường không khí và xử lý khí thải
20 trang 190 0 0 -
3 trang 180 0 0
-
161 trang 177 0 0