Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 34.17 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường ToảnTRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN NGỮ VĂN 9 Mức độ cần Chủ đề/ Tổng số đạt Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng caoI. Đọc hiểu văn bảnNgữ liệu: Trong - Nhận biết - Hiểu được - Trìnhcác văn bản sau: về phương nội dung, ý bày ngắn- Đồng chí thức biểu nghĩa của một gọn suy- Đoàn thuyền đánh đạt, tác giả nghĩ về số chi tiết,cá và tác phẩm, một vấn đề- Bếp lửa ngôi kể hình ảnh được gợi- Làng - Nhận biết trong văn bản. ra từ văn- Lặng lẽ Sa Pa nội dung, ý - Hiểu được bản, đoạn- Chiếc lược ngà nghĩa, nghệ thông điệp văn, đoạn thuật đoạn của văn bản. thơ. (từ văn, câu khoá, chi văn, đoạn tiết, hình thơ, câu thơ ảnh…)Số câu 5 2 1 8Số điểm 2.5 1.0 1.0 4,5Tỉ lệ 25% 10% 10% 45%II. Tiếng Việt- Các phương châm Nhận biết Hiểu các Xác địnhhội thoại phương phương châm các phép- Cách dẫn trực châm hội hội thoại, biện tu từ vựngtiếp, cách dẫn gián thoại, cách pháp tu từ và nêu táctiếp dẫn trực vựng để xác dụng.- Các phép tu từ về tiếp, gián định và nêutừ vựng. tiếp, các tác dụng phép tu từ vựng.Số câu 2 1 1 4Số điểm 1.0 0.5 1 2.5Tỉ lệ 10% 0.5% 10% 25%III. Tạo lập văn Biết vận dụngbản kiến thức, kĩ năng đã học để viết đoạn văn tự sự có kết hợp các yếu tố miêu tả nội tâm, nghị luận, đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm. Số câu 1 1 Số điểm 3.0 3.0 Tỉ lệ 30% 30% Tổng số câu 7 3 2 1 13 Tổng số điểm 3.5 1,5 2.0 3.0 10.0 Tỷ lệ 35% 15% 20% 30% 100% ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN NGỮ VĂN 9 Thời gian : 60 phútI/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Câu 1. Phương châm hội thoại nào không được tuân thủ trong đoạn thơ sau? Năm giặc đốt làng cháy tàn cháy rụi Hàng xóm bốn bên trở về lầm lụi Đỡ đần bà dựng lại túp lều tranh Vẫn vững lòng, bà dặn cháu đinh ninh: “Bố ở chiến khu, bố còn việc bố, Mày có viết thư chớ kể này, kể nọ, Cứ bảo nhà vẫn được bình yên!” (Bếp lửa - Bằng Việt) A. Phương châm về lượng B. Phương châm về chất. C. Phương châm quan hệ. D. Phương châm cách thức.Câu 2. Hãy tìm biện pháp tu từ trong những câu thơ sau: Thuyền ta lái gió với buồm trăng Lướt giữa mây cao với biển bằng Ra đậu dặm xa dò bụng biển, Dàn đan thế trận lưới vây giăng (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận ) A. Nhân hóa2 B. So sánh C. Ẩn dụ D. Liệt kêCâu 3. Những câu thơ sau đây được viết theo phương thức biểu đạt nào? “Đêm nay rừng hoang sương muối Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới Đầu súng trăng treo” (Đồng chí – Chính Hữu) A. Tự sự và nghị luận B. Nghị luận và miêu tả C. Miêu tả và tự sự D. Thuyết minh và tự sựCâu 4. Trong truyện Chiếc lược ngà, câu nào nói đúng trình tự những hànhđộng của Thu khi nhận ra ba mình? A. Chạy thót lên - ôm chặt lấy cổ - hôn tóc, cổ, vai, vết thẹo - dang hai chân câuchặt - đôi vai của nó run run. B. Chạy thót lên - kêu ba - ôm chặt lấy cổ - hôn tóc, cổ, vai, vết thẹo - dang haichân câu chặt - đôi vai của nó run run. C. Chạy thót lên - ô ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: