Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 558.34 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để ôn tập, hệ thống kiến thức Sinh học chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc HiểnTRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN SINH HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Đề 123I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)Câu 1: Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là: A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.Câu 2: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A. lúa, khoai, sắn, đậu. B. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. rau dền, kê, các loại rau.Câu 3: Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện A. CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều. B. O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều. C. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt. D. cường độ ánh sáng thấp, CO2 tích lũy nhiều.Câu 4: Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra A. chỉ rượu etylic. B. rượu etylic hoặc axit lactic. C. chỉ axit lactic. D. đồng thời rượu etylic và axit lactic.Câu 5: Trong hệ dẫn truyền tim, nơi có khả năng tự phát xung điện là A. nút nhĩ thất. B. nút xoang nhĩ. C. bó his. D. mạng Puoockin.Câu 6: Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể? A. Cá chép, ốc, tôm, cua. B. Giun đất, giun dẹp, giun tròn. C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.Câu 7: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn? A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. B. Ngựa, thỏ, chuột. C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. D. Trâu, bò, cừu, dê.Câu 8: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo con đường: A. gian bào và tế bào chất. B. gian bào và tế bào biểu bì. C. gian bào và màng tế bào. D. gian bào và tế bào nội bì .Câu 9: Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào? A. Chỉ có ở động vật có xương sống. B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống. C. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp. D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu.Câu 10: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là: A. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.Câu 11: Chức năng không đúng với răng của thú ăn thịt là A. răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương. B. răng cửa giữ thức ăn. C. răng nanh cắn và giữ mồi. D. răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.Câu 12: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế A. điều hòa huyết áp. B. duy trì nồng độ glucozơ trong máu. C. điều hòa áp suất thẩm thấu. D. điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu.Câu 13: Nhóm vi khuẩn tham gia vào quá trình cố định nitơ phân tử là A. nhóm vi khuẩn sống cộng sinh và nhóm vi khuẩn kí sinh. B. nhóm vi khuẩn sống kí sinh và nhóm vi khuẩn sống tự do. C. nhóm vi khuẩn sống cộng sinh và nhóm vi khuẩn sống tự do. D. nhóm vi khuẩn sống cộng sinh và nhóm vi khuẩn hiếu khí.Câu 14: Điểm bù ánh sáng là gì? A. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. B. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. C. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp. D. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp không tăng thêm cho dù cường độ ánh sángtăng.Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp? A. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thànhnăng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. B. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp. C. Trong pha sáng diễn ra quá trình cố định CO2 tạo thành cacbonhiđrat. D. Các sản phẩm của pha sáng là ATP và NADPH được sử dụng cho pha tối của quá trìnhquang hợp.Câu 16: Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim? A. Pha co tâm thất  pha co tâm nhĩ  pha dãn chung. B. Pha co tâm nhĩ  pha co tâm thất  pha dãn chung. C. Pha co tâm thất  pha dãn chung  pha dãn chung. D. Pha co tâm thất  pha dãn chung  pha co tâm thất.Câu 17: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào? A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt. C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm. D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.Câu 1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: