Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Phước Vĩnh - Mã đề 140
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 163.03 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Phước Vĩnh - Mã đề 140 dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Phước Vĩnh - Mã đề 140SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNGTRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNHKIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019MÔN TOÁN – Khối lớp 11Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian phát đề)( ĐỀ CHÍNH THỨC)(Đề thi có 03 trang)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 140I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 8. Từ các số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khácnhau.A. 120B. 180C. 280D. 216Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnhSB, SC. Chọn mệnh đề đúng:A. (OEF)//(SAB)B. (OEF)//(SAD)C. (OEF)//(ABCD)Câu 3. Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đóA. d’ dC. d’ // d.D. (OEF)//(SBC)B. d’ // d hoặc d’ d.D. d’ cắt d.Câu 4. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song b?A. 1C. không có mặt phẳng nàoB. vô sốD. 2Câu 5. Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 sin 2 x 3sin x 1 0 thõa điều kiện 0 x A. x 3B. x C. x 2D. x 62là:56Câu 6. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất sao cho 3 người đượcchọn không có nữ nào:A.724B.18C.710D.108Câu 7. Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển biểu thức x 2 A. 960B. 18037bằng?C. 720D. 3360Câu 8. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là:A.616B.416C.116D.2160Câu 9. Nghiệm đầy đủ của phương trình cos x 30 sin 2 x làA. x 300 k1200 vaø x 50 k 3600 k B. x 300 k 3600 vaø x 60 k 3600 k C. x 400 k1200 vaø x 60 k 3600 k D. x 60 k 3600 k 1/3 - Mã đề 140Câu 10. Điều kiện để phương trình a.sin x b.cos x c có nghiệm là:A. a2 + b2 < c2B. a2 + b2 c2C. a2 + b2 > c2D. a2 + b2 c2Câu 11. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyểnsách. Khi đó, xác suất để sách Toán luôn được lấy làA.27B.542C.121D.3742Câu 12. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x 15 cos x 0 trên khoảng 00 ;360 .Khi đó, S bằngA. 750B. 5550C. 3550Câu 13. Tập xác định của hàm số y = tan 2 x A. D R k , k ZD. 4550là tập nào sau đây?3 2B. D R k k Z C. D R kk 12 2D. D R Câu 14. Một nhóm có 15 công nhângồm 5 nam và 10 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 5 người.Tính xác suất để chọnđược nhiều nhất 3 nam.A.5013000B.9841001C.1671000D.5011001Câu 15. Một tổ có 3 bạn nam và 6 bạn nữ. Xếp ngẫu nhiên 9 bạn này ngồi vào một chiếc bàn dài có 9 ghế.Khi đó, xác suất sao cho 3 nam ngồi cạnh nhau là ?A.312B.112C.184D.16Câu 16. Phương trình sin x 2m 3 có nghiệm khi nào?A. m (;1) 2; B. m 1;2C. m 1;2D. m (; 1) 2; Câu 17. Một hộp có 7 viên bi đen và 3 viên bi trắng. Có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi khác màutrong cácviên bi ấy?A. 10B. 5046C. 21D. 1nCâu 18. Trong khai triển a b , số hạng tổng quát của khai triển là:A. C nk 1 a k 1 b n k 1B. C nk a n k b kC. C nk 1 a n k 1 b k 1D. Cnk a n k b n kCâu 19. Cho tứ diện ABCD.Gọi I, K lần lượt là trung điểm AB, AD và Q là trọng tâm tam giác ABD.Giaotuyến của (CDI) và (BCK) là:A. CKB. IKC. QDD. CQ.Câu 20. Có bao nhiêu cách cắm 4 bông hoa khác nhau vào 7 cái bình khác nhau sao cho mỗi bình nhiều nhấtmột bông.A. 35B. 180C. 8402/3 - Mã đề 140D. 120Câu 21. Nghiệm của phương trình sin x cos x 2 là:A. x 4 k 2B. x 6 k 2C. x 4 k 2D. x 6 k 2Câu 22. Hàm số nào sao đây là hàm số lẻ?A. y sin x cos x 1C. y tan x x3B. y sin x 1D. y cos xCâu 23. Cho tứ diện ABCD.Gọi K,H lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD.Tìm khẳng địnhđúng trong các khẳng định sau:A. KH//(ABD)B. KH// (ABC)C. KH //(AEF) với E, F là trung điểm củaBC và BDD. KH//(ACD)Câu 24. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 8. Từ các số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khácnhau và chia hết cho 5.A. 180B. 216C. 120D. 60Câu 25. Cho tứ diện ABCD.Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tam giác BCD.AEBDGFCKhi đó, giao điểm của EG và (ABC) làA. Điểm FC. Giao điểm của EG và BCB. Điểm CD. Giao điểm của EG và AFII.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬNCâu 1. (0,5 điểm) Giải phương trình lượng giácCâu 2.(0.5 điểm). Giải phương trình3 tan x 1 03sin3x cos3x= 2Câu 3. (1 điểm) Tìm số hạng chứa x101. y 99 trong khai triển biểu thức 2 x 3 y 200thành đa thức.Câu 4: (1 điểm). Giả sử giải bóng đá AFF Cup 2018 có 12 đội tham dự, trong đó có đội Việt Nam ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Phước Vĩnh - Mã đề 140SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNGTRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNHKIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019MÔN TOÁN – Khối lớp 11Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian phát đề)( ĐỀ CHÍNH THỨC)(Đề thi có 03 trang)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 140I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 8. Từ các số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khácnhau.A. 120B. 180C. 280D. 216Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnhSB, SC. Chọn mệnh đề đúng:A. (OEF)//(SAB)B. (OEF)//(SAD)C. (OEF)//(ABCD)Câu 3. Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đóA. d’ dC. d’ // d.D. (OEF)//(SBC)B. d’ // d hoặc d’ d.D. d’ cắt d.Câu 4. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song b?A. 1C. không có mặt phẳng nàoB. vô sốD. 2Câu 5. Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 sin 2 x 3sin x 1 0 thõa điều kiện 0 x A. x 3B. x C. x 2D. x 62là:56Câu 6. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất sao cho 3 người đượcchọn không có nữ nào:A.724B.18C.710D.108Câu 7. Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển biểu thức x 2 A. 960B. 18037bằng?C. 720D. 3360Câu 8. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là:A.616B.416C.116D.2160Câu 9. Nghiệm đầy đủ của phương trình cos x 30 sin 2 x làA. x 300 k1200 vaø x 50 k 3600 k B. x 300 k 3600 vaø x 60 k 3600 k C. x 400 k1200 vaø x 60 k 3600 k D. x 60 k 3600 k 1/3 - Mã đề 140Câu 10. Điều kiện để phương trình a.sin x b.cos x c có nghiệm là:A. a2 + b2 < c2B. a2 + b2 c2C. a2 + b2 > c2D. a2 + b2 c2Câu 11. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyểnsách. Khi đó, xác suất để sách Toán luôn được lấy làA.27B.542C.121D.3742Câu 12. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x 15 cos x 0 trên khoảng 00 ;360 .Khi đó, S bằngA. 750B. 5550C. 3550Câu 13. Tập xác định của hàm số y = tan 2 x A. D R k , k ZD. 4550là tập nào sau đây?3 2B. D R k k Z C. D R kk 12 2D. D R Câu 14. Một nhóm có 15 công nhângồm 5 nam và 10 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 5 người.Tính xác suất để chọnđược nhiều nhất 3 nam.A.5013000B.9841001C.1671000D.5011001Câu 15. Một tổ có 3 bạn nam và 6 bạn nữ. Xếp ngẫu nhiên 9 bạn này ngồi vào một chiếc bàn dài có 9 ghế.Khi đó, xác suất sao cho 3 nam ngồi cạnh nhau là ?A.312B.112C.184D.16Câu 16. Phương trình sin x 2m 3 có nghiệm khi nào?A. m (;1) 2; B. m 1;2C. m 1;2D. m (; 1) 2; Câu 17. Một hộp có 7 viên bi đen và 3 viên bi trắng. Có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi khác màutrong cácviên bi ấy?A. 10B. 5046C. 21D. 1nCâu 18. Trong khai triển a b , số hạng tổng quát của khai triển là:A. C nk 1 a k 1 b n k 1B. C nk a n k b kC. C nk 1 a n k 1 b k 1D. Cnk a n k b n kCâu 19. Cho tứ diện ABCD.Gọi I, K lần lượt là trung điểm AB, AD và Q là trọng tâm tam giác ABD.Giaotuyến của (CDI) và (BCK) là:A. CKB. IKC. QDD. CQ.Câu 20. Có bao nhiêu cách cắm 4 bông hoa khác nhau vào 7 cái bình khác nhau sao cho mỗi bình nhiều nhấtmột bông.A. 35B. 180C. 8402/3 - Mã đề 140D. 120Câu 21. Nghiệm của phương trình sin x cos x 2 là:A. x 4 k 2B. x 6 k 2C. x 4 k 2D. x 6 k 2Câu 22. Hàm số nào sao đây là hàm số lẻ?A. y sin x cos x 1C. y tan x x3B. y sin x 1D. y cos xCâu 23. Cho tứ diện ABCD.Gọi K,H lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD.Tìm khẳng địnhđúng trong các khẳng định sau:A. KH//(ABD)B. KH// (ABC)C. KH //(AEF) với E, F là trung điểm củaBC và BDD. KH//(ACD)Câu 24. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 8. Từ các số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khácnhau và chia hết cho 5.A. 180B. 216C. 120D. 60Câu 25. Cho tứ diện ABCD.Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tam giác BCD.AEBDGFCKhi đó, giao điểm của EG và (ABC) làA. Điểm FC. Giao điểm của EG và BCB. Điểm CD. Giao điểm của EG và AFII.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬNCâu 1. (0,5 điểm) Giải phương trình lượng giácCâu 2.(0.5 điểm). Giải phương trình3 tan x 1 03sin3x cos3x= 2Câu 3. (1 điểm) Tìm số hạng chứa x101. y 99 trong khai triển biểu thức 2 x 3 y 200thành đa thức.Câu 4: (1 điểm). Giả sử giải bóng đá AFF Cup 2018 có 12 đội tham dự, trong đó có đội Việt Nam ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Toán 11 Đề thi môn Toán lớp 11 Đề kiểm tra HK1 Toán 11 Kiểm tra Toán 11 HK1 Đề thi HK1 môn Toán Ôn tập Toán 11 Ôn thi Toán 11Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng hợp 10 đề thi môn Toán lớp 11 học kỳ 2 có đáp án
43 trang 442 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Thủ Dầu Một
3 trang 102 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
16 trang 26 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 5 (TP.HCM)
1 trang 24 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức
23 trang 23 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 trang 22 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An
21 trang 21 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
2 trang 19 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy
4 trang 19 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
1 trang 19 0 0