Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Nhơn, Gò Vấp

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 790.58 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Nhơn, Gò Vấp” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Nhơn, Gò Vấp UBND QUẬN GÒ VẤP ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS AN NHƠN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 Ngày kiểm tra: Thứ Năm, 22 tháng 12 năm 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) ĐỀ BÀI:PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương án emcho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra.Ví dụ: Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A.Câu 1. Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A. ℝ B. ℚ C. ℕ D. ℤCâu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào ĐÚNG? A. Các số 0; -2; -4; -6 là các số nguyên âm. B. Các số -6; -4; -2; 0; 2; 4; 6 là các số nguyên âm. C. Các số -6; -4; -2 là các số nguyên âm. D. Các số 0; 2; 4; 6; 8 là các số nguyên âm.Câu 3. Số đối của số 23 là : A. 23 B. – 23 C. 32 D. – 32Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI? A. – 4 > 0 B. – 5 < 4 C. 4 > 0 D. 6 < 9Câu 5. Cho hai số nguyên 15 và – 3. Chọn khẳng định ĐÚNG. A. 15 là ước của – 3. B. –3 là bội của 15. C. 15 là bội của – 3. D. – 3 chia hết cho 15.Câu 6. Cho số nguyên – 10. Chọn khẳng định ĐÚNG. A. 3 là ước của – 10. B. 10 là bội của – 10. C. 16 là ước của – 10. D. 0 là ước của – 10.Câu 7. Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D 1Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Hai cạnh đáy AB và CD song song với nhau. B. Hai cạnh bên AD và BC song song với nhau. C. Hai đường chéo AC và BD bằng nhau. D. Hai cạnh bên AD và BC bằng nhau.Câu 9. Thân nhiệt (oC) của một bệnh nhân từ 6 giờ đến 12 giờ được ghi lại trong bảng dữ liệu sau. 6 giờ 7 giờ 8 giờ 9 giờ 10 giờ 11 giờ 12 giờ o 38 C o 39 C –3 Co M o 37 C 39 Co 300 oCCó bao nhiêu thông tin chưa hợp lý trong bảng dữ liệu trên? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1Câu 10. Số điểm 10 môn Toán của các lớp 6 ở trường THCS Minh Trí được thống kê bởi bảng sau: Lớp 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 Số học sinh đạt 10 9 8 9 11 7Lớp có số học sinh đạt được điểm 10 nhiều nhất là lớp:A. 6A1 B. 6A2 C. 6A4 D. 6A5Câu 11. Số xe đạp bán được trong một tháng của cửa hàng A được ghi nhận như bảng sau: Số xe đạp màu trắng bạc bán được là: A. 50 xe B. 70 xe C. 55 xe D. 35 xe.Câu 12. Biểu đồ tranh sau đây cho biết số tivi bán được qua các năm của siêu thị điện máy A: Năm siêu thị bán được nhiều tivi nhất là: A. Năm 2017 B. Năm 2018 C. Năm 2019 D. Năm 2020 2PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1 điểm)a) Thực hiện phép tính: 52 . 8 + 80 : 23 – 1022 : 1020b) Tìm số tự nhiên x biết: 500 – (x + 40) = 102 . 3Bài 2. (1,5 điểm) Cho các số nguyên sau: 6; – 3 ; 4 ; 0 ; – 4.a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.b) Biểu diễn các số nguyên đã cho trên cùng một trục số.Bài 3. (1,0 điểm) Liệt kê tất cả các ước của số nguyên – 8.Bài 4. (1 điểm) Nhà trường tổ chức một buổi sinh hoạt ngoại khóa cho học sinh. Số học sinh thamgia được chia thành từng nhóm 24 học sinh hoặc 30 học sinh thì vừa đủ. Nếu chia nhóm 25 học sinhthì còn dư. Tính số học sinh của trường tham gia buổi sinh hoạt biết rằng có khoảng 1000 đến 1300học sinh tham gia.Bài 5. (1,0 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 360 m2, chiều dài là 30 m.Tìm chiều rộng và tính chu vi mảnh đất trên.Bài 6. (1,5 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số máy cày của 5 xã. a) Tính số lượng máy cày của xã A. b) Tính tổng số máy cày của cả 5 xã. HẾT. 3 UBND QUẬN GÒ VẤP HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS AN NHƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: Thứ Năm, 22 tháng 12 năm 2022 (Đề gồm có 03 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra)Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A C B C B B D A DPhần 2: Tự luận ( 7 điểm)Bài 1 (1 điểm) :a) 52 . 8 + 80: 23 − 1022 : 1020= 25.8 + 80: 8 − 102 (Hs đúng 1 trong 3 lũy thừa) 0,25 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: