Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Hương

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 38.88 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Hương” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao HươngTRƯỜNG THCS GIAO HƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán THCS ( Thời gian làm bài 45 phút) Đề khảo sát gồm 1 trangI. TRẮC NGHIỆM.(2,0 điểm)Bài 1: (1,0 điểm). Hãy viết chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm.Câu 1: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cho ta ba số nguyên liên tiếp tăng dần: A. x, x+1, x+2 B. x, x+1, x+3 C. x1, x, x+1 D. x+1, x, x1. (với x )Câu 2: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Số tự nhiên a khi : A. a = 746 B. a = 235 C. a = 835.123 D. a = 2.5.6 – 2.29Câu 3: Số nguyên nhỏ nhất trong các số 97, 9, 0, 4, 10, 2000 là: A. 0 B. 97 C. 9 D. 2000Câu 4: Cho hình vẽ: x B O A yTa có: A. Hai tia Ox, Oy trùng nhau B. Hai tia Ox, OA trùng nhau C. Hai tia Ax, By đối nhau D. Các tia AO, AB, Ax trùng nhauBài 2: (1,0 điểm). Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau rồi viết Đúng/ Sai vào bài làm.STT Khẳng định 1 Tổng của hai số nguyên tố là một hợp số 2 Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn 4 < x < 5 là 4 3 Nếu mỗi số hạng của một tổng đều không chia hết cho 17 thì tổng đó không chia hết cho 17 4 Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng có nhiều nhất một điểm chung.II. TỰ LUẬN: (8 điểm)Bài 1: (1,0 đ) Dùng cả ba chữ số: 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho cả 3 và 5Bài 2: (1,5 đ) Thực hiện phép tính a) 18 : 32 + 5.23 b) (–12) + 42 c) 53. 25 + 53 .75Bài 3: (3,0 đ) Tìm x, biết a) 6x – 36 = 144 : 2 b) (2 – x) + 21 = 15 c) |x+2| - 4 = 6Bài 4: (1,5 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đềuvừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển.Bài 5: (2,0 đ) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó.Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EGkhông ? .................HẾT...................III.HƯỚNG DẪN CHẤMTRƯỜNG THCS GIAO HƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN .LỚP 6I.TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểmBài 1 Câu 1 2 3 4 Đáp án A D B DBài 2 1 -S ; 2- Đ ; 3 -S ; 4-SII. TỰ LUẬN: (8điểm)CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cấu a) Các số chia hết cho 2: 354, 534 (mỗi số đúng cho 0,25đ) 0,5 1 b) Số chia hết cho 3 và 5: 345, 435 (mỗi số đúng cho 0,25đ) 0,5 (1đ) Cấu a) 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42 0,5 2 b) (-12) + 42 = (42 - 12) = 30 0,5(2,5đ c) 53.25 + 53.75 = 53.(25 + 75) = 53.100 = 5300 0,5 ) (nếu HS không áp dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng thì chấm 0,5đ) Cấu a) 6x - 36 = 144:2 3 6x - 36 = 72(3,0đ 6x = 72 - 36 0,25 ) 0,25 6x = 36 x =6 b) 2 - x = 15 - 21 0,25 2 - x = -6 0,25 x = 2 – (-6) 0,25 x=8 c) |x+2| - 4 = 6 0,25 |x+2| = 6 + 4 0,25 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10 0,25 Nếu: x + 2 = 10 x = 8 Nếu: x + 2 = -10 x = -12 (nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,5đ) Cấu Gọi số sách phải tìm là a thì 0,5 4 Tìm được BCNN(12,15,18) = 90 0,25(1,5đ Do đó BCNN(12,15,18)=B(90)={0,90,180,270,360,450,540,…} 0,25 ) Vậy số sách là 450 quyển 0,5 (nếu HS không tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vẫn cho điểm tối đa) Cấu 5 4cm E O(2,0đ x G y 0,5 ) 8cm a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm 0,5 còn lại vì O là gốc chung của hai tia đối nhau b) Tính được OG = 4cm 1,0 Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O OG và OE = OG = 4cm .................HẾT................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: