Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Vân

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 40.58 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Vân” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải VânPHÒNG GDĐT HẢI HẬUTRƯỜNG THCS HẢI VÂN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn Toán lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề khảo sát gồm 2 trangI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bàilàm:Câu 1. Cho tập hợp B = {1 ; 2 ; 3}. Trong cách viết sau, cách viết nào sai? A. 1B B. {2} B C. {2 ; 3} B D. {2 ; 3} BCâu 2. Kết quả của phép tính: 2 + 2.(-5 + 7) là A. 4 B. 6 C. 8 D. 7Câu 3. BCNN của 36, 42, 70 là A. 1260 B. 2520 C. 630 D.2940Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3x - 5 = 10 là A. 2 B. 6 C. 3 D. 5 nCâu 5. Cho số tự nhiên b, biết rằng với mọi n N ta có b = 1; khi đó, b bằng A. 0 B. 2 C. 1 D.3Câu 6. Tængc¸csènguyªnxtho¶m∙nlµ A. 9 B. 45 C. 0 D. 38Câu 7. Cho đường thẳng xy. Lấy trên đường thẳng xy các điểm A, B, C, D (hình 1).Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Tia AB là tia đối của tia BD B. Tia CA là tia đối của tia BDx A B Hình 1 C D y C. Tia BA là tia đối của tia CD D. Tia CA là tia đối của tia CDCâu 8. Cho đường thẳng xy. Lấy trên đường thẳng xy các điểm M, N, E, F (hình 2) saocho N là trung điểm của đoạn thẳng ME, E là trung điểm của đoạn thẳng MF. Biết MN =3cm, khi đó ta có: A. MF = 6cm B. MF = 12cm x M N E F y C. MF = 9cm D. MF = 15cm Hình 2II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):Câu 1 (2,75 điểm): 1) Tính: a) 18.5 – 12.3 + (-7) b) 180 – 3. [(-12 + 22) 2- 88] 2) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện -15 x < 13.Câu 2 (2,25 điểm): 1) Tìm x biết: a) 15 - 2x = 7 b) 2.(x – 3) – 7 =5 2) Cho tổng A = 235 + 236 + 237 + 238. Chứng tỏ rằng tổng A chia hết cho 3.Câu 3 (2,25 điểm): Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA = 2cm, OB = 3cm, OC = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b)Chøngtár»ngBlµtrung®iÓmcña®o¹nth¼ngOC. c) Vẽ điểm D nằm giữa hai điểm B và C. Chứng tỏ rằng 2BD = OD - DC.Câu 4 (0,75 điểm): Cho tổng A = 520 + 521 + 522 + + 5158 + 5159 + 5160 . Tìm số tự nhiên n,biết rằng 4A + 520 = 5n 3.HƯỚNG DẪN CHẤMPHÒNG GDĐT HẢI HẬUTRƯỜNG THCS HẢI VÂN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN6I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu cho 0,25 điểm): Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B A D C C D BII. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):Câu 1 (2,75 điểm): 1) Tính: a) 18.5 – 12.3 + (-7) b) 180 – 3. [(-12 + 22)2 - 88]= 90 – 36 + (-7) 0,25 đ = 180 – 3. (102 – 88) 0,25 đ = 54 + (-7) 0,25 đ = 180 – 3. (100 – 88) 0,25 đ = 47 0,25 đ = 180 – 3. 12 0,25 đ = 180 – 36 = 144 0,25 đ 2) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện -15 x < 13. Các số nguyên x thỏa mãn điều kiện -15 x < 13 là: -15; -14; -13; ...; 11; 12 0,25 đ (-15) + (-14) + (-13) + ... + 11 + 12 0,25 đ = (-15) + (-14 ) + (-13) + (-12 + 12) + ... + (-1 + 1) + 0 0,25 đ = -42 0,25 đCâu 2 (2,25 điểm): 1) Tìm x biết:a) 15 - 2x = 7 b) 2.(x – 3) – 7 = 5 2x = 15 - 7 0,25 đ 2.(x – 3) = 5 + 7 2x = 8 2.(x – 3) = 12 0,25 đ x=8:2 0,25 đ x – 3 = 12 : 2 x = 4 và kết luận.... 0,25 đ x–3 =6 0,25 đ x=6+3 x = 9 và kết 0,25 đ luận............2) Cho tổng A = 235 + 236 + 237 + 238. Chứng tỏ rằng tổng A chia hết cho 3.Biến đổi A = 235 + 235. 2 + 237 + 237. 2 0,25 đ = 235. (1+ 2) + 237. (1+ 2) = 235. 3 + 237. 3 0,25 đ = 3.(235 + 237) , khẳng định chia hết cho 3 và kết luận 0,25 đCâu 3 (2,25 điểm):Vẽ hình chính xác 0,25 đ O A B D C xa) *Tính độ dài các đoạn th ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: