Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Gò Vấp

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 417.24 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Gò Vấp” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Gò Vấp UBND QUẬN GÒ VẤP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: TOÁN – KHỐI 6 NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: Thứ Năm, ngày 22/12/2022 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1. Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A. B. C. D. Câu 2. Số nguyên chỉ năm có sự kiện Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên là số nào trong các số sau đây? A. – 1776. B. 776. C. – 776. D. 1776. Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Số đối của số 9 là –9. B. Số đối của –2022 là 2022. C. Số đối của 13 là – (–13). D. Số đối của –2 là 2. Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 3 > 2 B. –3 > –2 C. 3 > –2 D. –3 < 2 Câu 5. Trong các số sau, số nào là ước của –8 A. – 1. B. 0. C. 16. D. –16. Trang 1Câu 6. Trong các số sau: – 12; – 6; – 4; – 2; 0; 2; 4; 6; 12. Số nào là bội của 4? A. – 12; – 6; – 4; – 2; 0 B. – 12; – 4; 0; 4; 12 C. – 12; – 4; 0; 4; 6 D. – 4; – 2; 0; 2; 4Câu 7. Hình sau có bao nhiêu tam giác đều? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD, khẳng định nào đúng? A. AB = AC B. AC = DC C. OB = AC D. AC = BDCâu 9. Nhiệt độ nóng chảy của một số chất được thống kê trong bảng sau: Chất Nhôm Rượu Thủy ngân Muối ăn Nhiệt độ nóng chảy (oC) 660 –117 –39 801 Hãy cho biết chất nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Muối ăn. B. Nhôm. C. Thủy ngân. D. Rượu. Trang 2Câu 10. Hãy chỉ ra các dữ liệu không hợp lí trong bảng sau: A. Nguyễn Phú Thiên B. 03456789 C. Đỗ Thu Hà D. Ngô Xuân GiangCâu 11. Biểu đồ tranh bên dưới cho biết về số bóng đèn bán được trong tuần của cửahàng A: Số bóng đèn bán được trong ngày thứ 7 là: A. 35 B. 60 C. 85 D. 6Câu 12. Số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 trong tuần. Chọn câu sai: A. Thứ 5 nhiều nhất. B. Thứ 4 ít nhất. C. Thứ 2 và thứ 6 bằng nhau. D. Cả tuần có 14 bạn đạt diểm 10. Trang 3II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu 13. (1,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: 800 : [89 – (82 – 15)] + 20220 b) Tìm số tự nhiên x, biết: 6 + 3x = 2 . 32Câu 14. (1,5 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 0; 2; 1; 5; 4; 3. b) Biểu diễn các số nguyên đã cho trên cùng một trục số.Câu 15. (1,0 điểm) Viết tập hợp các ước của số nguyên 12Câu 16. (1,0 điểm) Một sân bóng rổ hình chữ nhật có chiều rộng 15 m và chiều dài 28 m. Tính chu vi vàdiện tích của sân bóng.Câu 17. (1,0 điểm) Trong buổi chào cờ đầu tuần của học sinh khối 6 trường THCS, số học sinh khi xếpthành hàng 8, hàng 12, hàng 15 thì đều thừa 2 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trườngđó, biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh.Câu 18. (1,5 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây nói về số mật ong bốn nhà đã thu được. a) Nhà bác Lan thu về bao nhiêu hũ mật ong? b) Bốn nhà thu về tổng cộng bao nhiêu lít mật ong? ----- HẾT ----- Trang 4 UBND QUẬN GÒ VẤP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Gò vấp, ngày 12 tháng 12 năm 2022 ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN – KHỐI 6 Ngày kiểm tra: Thứ Năm, ngày 22/12/2022 Năm học: 2022 - 2023I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. B 4. B 7. A 10. B 2. C 5. A 8. D 11. B 3. C 6. B 9. D 12. DII. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Thang điểm Câu a) Thực hiện phép tính: 800 : [89 – (82 – 15)] + 20220 1,0 13 b) Tìm số tự nhiên x biết: 6 + 3x = 2 . 32 a) Thực hiện phép tính: 800 : [89 – (82 – 15)] + 20220 800 : [89 – (82 – 15)] + 20220 = 800 : [89 – (64 – 15)] + 1 0,25đ = 800 : [89 – 49] + 1 = 800 : 40 + 1 = 20 + 1 = 21 0,25đ b) Tìm số tự nhiên x biết: 6 + 3x = 2 . 32 6 + 3x = 2 . 32 6 + 3x = 18 0,25đ 3x = 12 x=4 0,25đ Câu a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 0; 2; 1,5 14 1; 5; 4; 3. b) Biểu diễn các số nguyên đã cho trên cùng một trục số. a) - Sắp xếp đúng thứ tự ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: