Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2015-2016 - Phòng GD&DT Phú Bình

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 122.79 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2015-2016 - Phòng GD&DT Phú Bình" là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh lớp 8 đang chuẩn bị bước vào kì thi học kì. Chúc các em ôn thi thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2015-2016 - Phòng GD&DT Phú BìnhPHÒNG GD & ĐT PHÚ BÌNHĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016TRƯỜNG THCS LƯƠNG PHÚMÔN: TOÁN LỚP 8Thời gian: 90 phútCâu 1 (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x2 + 4xb) x3 – 2x2 + 5x – 10Câu 2 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính:b) (x3 + x2 – 3x + 9) : (x + 3)a) (x + 1)(x + 2)c)5 x 1 x  13 x 2 y 3x 2 yd) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2xx2  1Câu 3 (1,5 điểm): Cho biểu thức: A (Với x   1)2x  2 2  2x2a) Rút gọn biểu thức Ab) Tìm giá trị x để A =1.2Câu 4 (3,5 điểm): Cho hình thoi ABCD có AC = 10cm, BD = 8cm. Gọi M, N, P, Q lần lượt làtrung điểm của cạnh AB, BC, CD, DA.a) Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành.b) Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.c) Tính diện tích tứ giác MNPQ.Bài 5 (1,0 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A:A = x2 - 4x + 1CâuCâu 1(1,5 điểm)ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMNội dung2a) x + 4x = x(x + 4)b) x3 – 2x2 + 5x – 10 = x2 (x + 2) + 5(x + 2)= (x2 + 5) (x + 2)Biểu điểm0.5 điểm0.5 điểm0.5 điểma) (x + 1)(x + 2) = x2 + 2x + x + 2= x2 + 3x + 2b) (x3 + x2 – 3x + 9) : (x + 3) = x2 – 2x + 3c)Câu 2(2,5 điểm)0.25 điểm0.25 điểm1.0 điểm5 x 1 x  15x 1  x  1 2 =23 x y 3x y3x2 y6x= 23x y0.25 điểm0.25 điểmd) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2= 6x5y2 : 3x3y2 - 9x4y3 : 3x3y2 + 15x3y4: 3x3y2= 2x2 – 3xy + 5y20.25 điểm0.25 điểmxx2  1A(Với x   1)2x  2 2  2x2a) Rút gọn biểu thức A.xx2  1A2( x  1) 2(1  x )(1  x )Câu 3(1,5 điểm)0,25 điểm x (1  x )  x 2  12(1  x )(1  x )0,25 điểm x (1  x )  x 2  112(1  x )(1  x )2(1  x )b) Tìm giá trị x để A =0,5 điểm1.211  x=02(1  x ) 2- Vẽ hình đúng- Ghi giả thuyết kết luận đúnga) Xét ABC có MN là đường trung bình0,5 điểmTa có MN / / AC ; MN 0,5 điểm0,25 điểm1AC (1)2Xét ADC có PQ là đường trung bình  PQ / / AC ; PQ Câu 4(3,5 điểm)1AC20,25 điểm(2)Từ (1) và (2) suy ra MN / / PQ; MN  PQ  tứ giác MNPQ là hìnhbình hành .b) Xét ABD có MQ là đường trung bìnhB MQ / / BDTa có MN // AC và BD  AC  BD  MNMà MQ // BD vàA0,5 điểmMN0,5 điểmCMN  BD  MN  MQ  M  900Hình bình hành MNPQ có M  900 suy raMNPQ là hình chữ nhật.QPD0,5 điểm1111AC  .10  5 cm; MQ  BD  .8  4 cm22222 MN .MQ  5.4  20 cmc) Ta có MN Do đó S MNPQ0,5 điểm0,5 điểm2Câu 5(1,0 điểm)A = x - 4x + 1= x2 – 4x + 4 – 3= (x - 2)2 - 3 (-3GTNN của A là -3Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa0.250.50.25

Tài liệu được xem nhiều: