Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 139.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn học và rèn luyện kỹ năng giải đề. Vận dụng kiến thức các em đã được học vào thử sức mình với các câu hỏi trong đề kiểm tra nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc HiểnSỞ GD&ĐT CÀ MAUTRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN VẬT LÝ 10Thời gian làm bài : 45 phútMã đề 001I. PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1: Một ô tô đang chạy với tốc độ 12 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng gacho ôtô chạy nhanh dần đều. Sau 15 s ôtô đạt vận tốc 15m/s . Quãng đường của ô tô đi được sau5 s kể từ khi tăng ga là :A. 72,5 m.B. 65 m.C. 57,5 m.D. 62,5 m.Câu 2: Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tính vậntốc góc của một điểm trên vành ngoài xe?A. 30 rad /s.B. 20 rad/s.C. 40 rad/s.D. 10 rad/s.Câu 3: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số ftrong chuyển động tròn đều là gì?A. 2T ; 2.fB. 2; 2f .TC. 2T ; 2f .D. 22; .TfCâu 4: Công thức của định luật vạn vật hấp dẫn làA. F ma .B. F N .C. F Gm1 m2.r2C. L v0h.gD. F k l .Câu 5: Tầm ném xa của vật ném ngang làA. L v0 2 g .B. L v0 2h .Câu 6: Phương trình chuyển động của một vật có dạng :tốc của vật theo thời gian là:D. L v 02h.gx = 3 – 4t +2t2 (m; s). Biểu thức vậnA. v = 2 (t - 2) (m/s).B. v = 2 (t + 2) (m/s).C. v = 4 (t - 1) (m/s).D. v = 2 (t -1) (m/s).Câu 7: Trong cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?rA. Fmst t N .B. Fmst t N .rC. Fmst t N .rrD. Fmst t N .Câu 8: Chỉ ra câu sai.A. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gianbằng nhau thì bằng nhau.C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thờigian.D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều vớivéctơ vận tốc.Trang 1Câu 9: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Biết rằng thời gian chạm đất của vậtthứ nhất bằng 2 lần của vật thứ hai. Tỉ sốA.h14h2B.h1 1h2 2C.h12h2D.h1 1h2 4Câu 10: Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới mộtđiểm cách tâm Trái Đất 2R ( R là bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?A. 10N.B. 5N.C. 2,5N.D. 1N.Câu 11: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều làA. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ).B. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).D. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu ).Câu 12: Một lò xo có chiều dai tự nhiên 10cm và có đọ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tácdụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Khi ấy, chiều dài của nó là bao nhiêu?A. 9,75cm.B. 2,5cm.C. 7,5cm.D. 12.5cm.Câu 13: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay?A. M F.dB. M Fd .C. F1d1 F2 d 2 .FF12D. d d .12Câu 14: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng gavà ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v củaô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?A. a = 0,2 m/s2;v = 18 m/s.C. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s.B. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s.D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.Câu 15: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 20 m/s. Lấy g = 10m/s2. Thời gian và tầm bay xa của vật làA. 3s và 60m.B. 1s và 20m.C. 4s và 80m.D. 2s và 40m.Câu 16: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lựccũng có độ lớn bằng 10N?A. 00.B. 1200.C. 600.D. 900.II. PHẦN TỰ LUẬNMột xe ôtô khối lượng 1 tấn, chuyển động trên mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xevà mặt đường là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô.a) Xe khởi hành sau 10s có vận tốc 36 km/h. Tính lực phát động của xe và quãng đường xe điđược.b) Sau đó xe chuyển động đều vận tốc 36 km/h trong 1 phút. Tính lực phát động và quãng đườngđi được của xe trong thời gian này.c) Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt quá trình chuyển động trên.------ HẾT -----Trang 2SỞ GD&ĐT CÀ MAUĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂNMÔN VẬT LÝThời gian làm bài : 45 PhútI. Phần đáp án câu trắc nghiệm:0010020030041DABB2CAAC3BDCB4CDCB5DCDC6CBDA7BACC8BCBB9ABBA10CBAB11BABD12CBBD13BCAD14ABBB15CACB16BBCCTrang 3II. Phần đáp án tự luận:BàiBài giảiĐiểma.– Gia tốc của ôtôav v0 1(m / s 2 )t11.0- Quãng đường đị được của ôtô1s1 v2 v20 50( m)2a1,0- Lực kéo của động cơTheo định luật II Niutơn ta có:Fk – Fms= ma => Fk = ma +Fms = 2000 (N)1,0b.- Do ô tô chuyển động đều nên:Fk = Fms = N= P = mg = 1000 (N)1.0(xe chuyển động theo phương ngang nên N=P)- Quãng dường đi của ôtô trong thời gian chuyển động đềuS2 = v.t2 = 600(m)1.0c. Vận tốc trung bình trong suốt thời gian chuyển động1.0vtb s s 1 s2 65 9,3(m / s )t t1 t27Trang 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc HiểnSỞ GD&ĐT CÀ MAUTRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN VẬT LÝ 10Thời gian làm bài : 45 phútMã đề 001I. PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1: Một ô tô đang chạy với tốc độ 12 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng gacho ôtô chạy nhanh dần đều. Sau 15 s ôtô đạt vận tốc 15m/s . Quãng đường của ô tô đi được sau5 s kể từ khi tăng ga là :A. 72,5 m.B. 65 m.C. 57,5 m.D. 62,5 m.Câu 2: Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tính vậntốc góc của một điểm trên vành ngoài xe?A. 30 rad /s.B. 20 rad/s.C. 40 rad/s.D. 10 rad/s.Câu 3: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số ftrong chuyển động tròn đều là gì?A. 2T ; 2.fB. 2; 2f .TC. 2T ; 2f .D. 22; .TfCâu 4: Công thức của định luật vạn vật hấp dẫn làA. F ma .B. F N .C. F Gm1 m2.r2C. L v0h.gD. F k l .Câu 5: Tầm ném xa của vật ném ngang làA. L v0 2 g .B. L v0 2h .Câu 6: Phương trình chuyển động của một vật có dạng :tốc của vật theo thời gian là:D. L v 02h.gx = 3 – 4t +2t2 (m; s). Biểu thức vậnA. v = 2 (t - 2) (m/s).B. v = 2 (t + 2) (m/s).C. v = 4 (t - 1) (m/s).D. v = 2 (t -1) (m/s).Câu 7: Trong cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?rA. Fmst t N .B. Fmst t N .rC. Fmst t N .rrD. Fmst t N .Câu 8: Chỉ ra câu sai.A. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gianbằng nhau thì bằng nhau.C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thờigian.D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều vớivéctơ vận tốc.Trang 1Câu 9: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Biết rằng thời gian chạm đất của vậtthứ nhất bằng 2 lần của vật thứ hai. Tỉ sốA.h14h2B.h1 1h2 2C.h12h2D.h1 1h2 4Câu 10: Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới mộtđiểm cách tâm Trái Đất 2R ( R là bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?A. 10N.B. 5N.C. 2,5N.D. 1N.Câu 11: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều làA. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ).B. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).D. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu ).Câu 12: Một lò xo có chiều dai tự nhiên 10cm và có đọ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tácdụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Khi ấy, chiều dài của nó là bao nhiêu?A. 9,75cm.B. 2,5cm.C. 7,5cm.D. 12.5cm.Câu 13: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay?A. M F.dB. M Fd .C. F1d1 F2 d 2 .FF12D. d d .12Câu 14: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng gavà ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v củaô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?A. a = 0,2 m/s2;v = 18 m/s.C. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s.B. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s.D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.Câu 15: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 20 m/s. Lấy g = 10m/s2. Thời gian và tầm bay xa của vật làA. 3s và 60m.B. 1s và 20m.C. 4s và 80m.D. 2s và 40m.Câu 16: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lựccũng có độ lớn bằng 10N?A. 00.B. 1200.C. 600.D. 900.II. PHẦN TỰ LUẬNMột xe ôtô khối lượng 1 tấn, chuyển động trên mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xevà mặt đường là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô.a) Xe khởi hành sau 10s có vận tốc 36 km/h. Tính lực phát động của xe và quãng đường xe điđược.b) Sau đó xe chuyển động đều vận tốc 36 km/h trong 1 phút. Tính lực phát động và quãng đườngđi được của xe trong thời gian này.c) Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt quá trình chuyển động trên.------ HẾT -----Trang 2SỞ GD&ĐT CÀ MAUĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂNMÔN VẬT LÝThời gian làm bài : 45 PhútI. Phần đáp án câu trắc nghiệm:0010020030041DABB2CAAC3BDCB4CDCB5DCDC6CBDA7BACC8BCBB9ABBA10CBAB11BABD12CBBD13BCAD14ABBB15CACB16BBCCTrang 3II. Phần đáp án tự luận:BàiBài giảiĐiểma.– Gia tốc của ôtôav v0 1(m / s 2 )t11.0- Quãng đường đị được của ôtô1s1 v2 v20 50( m)2a1,0- Lực kéo của động cơTheo định luật II Niutơn ta có:Fk – Fms= ma => Fk = ma +Fms = 2000 (N)1,0b.- Do ô tô chuyển động đều nên:Fk = Fms = N= P = mg = 1000 (N)1.0(xe chuyển động theo phương ngang nên N=P)- Quãng dường đi của ôtô trong thời gian chuyển động đềuS2 = v.t2 = 600(m)1.0c. Vận tốc trung bình trong suốt thời gian chuyển động1.0vtb s s 1 s2 65 9,3(m / s )t t1 t27Trang 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kỳ 1 Lý 10 Đề thi HK1 Môn Vật lí 10 Đề thi Vật lý lớp 10 Đề kiểm tra HK1 Vật lí 10 Kiểm tra Vật lí 10 HK1 Ôn tập Vật lý 10 Ôn thi Vật lí lớp 10 Chuyển động cơ Động lực học chất điểmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cơ học ứng dụng: Bài tập (In lần thứ tư có sửa chữa và bổ sung): Phần 1
126 trang 138 0 0 -
28 trang 62 0 0
-
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.2: Động lực học chất điểm
14 trang 59 0 0 -
Bài giảng Cơ học lý thuyết: Chương 8 - Huỳnh Vinh
10 trang 40 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 và thí nghiệm: Phần 1
116 trang 34 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 1 - Đỗ Quang Trung (chủ biên)
145 trang 34 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 1 - Chương 2: Động lực học chất điểm (PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn)
26 trang 33 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 3.1 - Phạm Đỗ Chung
20 trang 32 0 0 -
Đề thi HK1 môn Vật lý lớp 10, 11 - THPT Hương Trà
8 trang 27 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương (Dành cho sinh viên ngành Y - Dược): Phần 1
108 trang 27 0 0