Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 53.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ vẬT LÝ-CÔNG NGHỆ MÔN VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : Mã đề 003PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 CÂU)Câu 1: Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan, đầu kia vào nước đangsôi thì suất nhiệt điện của cặp là 0,860mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp này là A. 6,8V/K. B. 8,6 µV/K. C. 6,8µV/K. D. 8,6 V/K.Câu 2: Dòng điện không đổi là dòng điện có A. cường độ không thay đổi theo thời gian. B. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn thay đổi theo thời gian. D. các điện tích chuyển động theo một hướng nhất định.Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động là E thì công lực lạ dịch chuyển điện tích q bêntrong nguồn là E A. A = . B. A = E.q . q E C. A = − E.q . D. A = − . qCâu 4: Phát biểu nào sau đây là nội dung của định luật bảo toàn điện tích ? A. Trong một hệ bất kỳ về điện, tổng đại số các điện tích luôn luôn là một hằng số. B. Trong một hệ cô lập về điện, tổng đại số các điện tích luôn luôn bằng không. C. Trong một hệ cô lập về điện, tổng điện tích âm luôn bằng tổng điện tích dương. D. Trong một hệ cô lập về điện, tổng đại số các điện tích luôn luôn là một hằng số.Câu 5: Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích q trong điện trường từ điểm Mđến điểm N không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Độ lớn của cường độ điện trường. B. Điện tích q. C. Hình dạng đường đi từ điểm M đến điểm N. D. Vị trí của điểm M và điểm N.Câu 6: Điện tích điểm q = 3.10-6C di chuyển được đoạn đường 2,5cm dọc theo một đườngsức điện của một điện trường đều có cường độ điện trường 4000 V/m. Công của lực điệntrong sự di chuyển của điện tích q là A. 3.10-2J. B. 3.10-4J. C. -3.10-4J. D. -3.10-3J.Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0K. B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệtđộ nhất định. D. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.Câu 8: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong rthì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là Trang 1/3 - Mã đề 003 A. Evà nr. B. nE nà nr. C. nE và r/n. D. E và r/n.Câu 9: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. B. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.Câu 10: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện. C. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.Câu 11: Tụ điện là hệ thống gồm hai vật dẫn đặt A. gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại. B. gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. song song và ngăn cách nhau bởi một vật dẫn khác. D. tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.Câu 12: Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10 -8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là4,1.10-3 K-1. Ở 3300K thì điện trở suất của bạc là A. 3,679.10-8 Ω.m. B. 1,866.10-8 Ω.m. C. 4,151.10-8 Ω.m. D. 3,812.10-8 Ω.m.Câu 13: Đơn vị của điện dung là A. Niu-tơn. B. Fa-ra. C. Mét. D. Cu-lông.Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện trường ? A. Là môi trường vật chất bao quanh hạt mang điện và tác dụng lực điện lên điện tíchkhác đặt trong nó. B. Là môi trường chứa điện tích và tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó. C. Là môi trường vật chất bao quanh dòng điện và tác dụng lực điện lên điện tích khácđặt trong nó. D. Là môi trường điện môi bao quanh hạt mang điện và tác ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: