Danh mục

Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6 tuần 18 tiết 18 năm học 2012-2013

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 204.73 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6 tuần 18 tiết 18 năm học 2012-2013 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6 tuần 18 tiết 18 năm học 2012-2013Tuần: 18 Ngày soạn: 05/11Tiết: 18 Ngày KT: ĐỀ THI HKI LÝ 6 NĂM HỌC 2012 - 2013I. Mục tiêu đánh giá: 1. Kiến thức: - Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đó. - Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. - Nêu được kết quả tác dụng của lực. - Nêu được ví dụ về một số lực. - Biết được thế nào là hai lực cân bằng. - Nêu được đơn vị đo lực. - Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi làtrọng lượng. - Biết được lực kế là dụng cụ để đo lực. Vận dụng được công thức P = 10.m để tínhtrọng lượng của một vật - Biết được ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng là các máy cơ đơn giản. - Nêu được công thức tính khối lượng riêng và đơn vị khối lượng riêng. Vận dụng đượccác công thức để làm bài tập. - Nêu được công thức tính trọng lượng riêng và đơn vị trọng lượng riêng. Vận dụngđược các công thức để làm bài tập. 2. Kĩ năng: - Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. - Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường. - Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấmnước bằng bình chia độ, bình tràn. - Đo được khối lượng bằng cân. - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng rêng để làm bài tập. 3. Thái độ: - Trung thực, cẩn thận trong khi làm bài. - Có thái độ yêu thích môn học.III. Ma trận đề: KHUNG MA TRẬN ĐỂ (Thời gian làm bài 45 phút) Phạm vi kiểm tra: từ bài 1: Đo độ dài đến bài các máy cơ đơn giản. Phương án kiểm tra: trắc nghiệm và tự luận:Bước 1: Xác định mục tiêu phạm vi, mô tả yêu cầu cần đạt của nội dung kiểm tra theo cáccấp độ Kiến thức : - Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đó. - Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. - Nêu được kết quả tác dụng của lực. - Nêu được ví dụ về một số lực. - Biết được thế nào là hai lực cân bằng. - Nêu được đơn vị đo lực. - Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi làtrọng lượng. - Biết được lực kế là dụng cụ để đo lực. Vận dụng được công thức P = 10.m để tínhtrọng lượng của một vật - Biết được ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng là các máy cơ đơn giản. - Nêu được công thức tính khối lượng riêng và đơn vị khối lượng riêng. Vận dụng đượccác công thức để làm bài tập. - Nêu được công thức tính trọng lượng riêng và đơn vị trọng lượng riêng. Vận dụngđược các công thức để làm bài tập. Kỹ năng : - Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. - Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường. - Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấmnước bằng bình chia độ, bình tràn. - Đo được khối lượng bằng cân. - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng rêng để làm bài tập.Bước 2 : Xác định hình thức : Kết hợp TNKQ và TL (60% Trắc nghiệm và 40% Tự luận)a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Số tiết Số tiết thực dạy Trọng số Tổng Nội dung lí số tiết Lí thuyết Vận dụng Lí thuyết Vận dụng thuyết Đo độ dài, đo thể tích 3 3 1,8 1,2 16 4 Khối lượng đo khối 5 5 3,6 1,4 20 10 lượng. Lực Lực đàn hồi – lực kế 2 2 1,5 0,5 10 15 phép đo lực. Khối lượng riêng – trọng lượng riêng. Các 3 3 1,7 1,3 15 10 máy cơ đơn giản Tổng số 13 13 8,6 4,4 61 39b. Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng câu hỏi Điểm số Cấp độ 1,2 Đo độ dài, đo thể tích 16 1,53 = 2 1,0 Cấp độ 3,4 4 1,47 = 1 0,5 Cấp độ 1,2 Khối lượng, đo khối 20 3,6 = 4 2,0 Cấp độ 3,4 lượng. Lực 10 1,4 = 1 1,0 Cấp độ 1,2 Lực đàn hồi. Lực kế 10 0,76 = 1 1,0 Cấp độ 3,4 phép đo lực 15 ...

Tài liệu được xem nhiều: