Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi

Số trang: 23      Loại file: docx      Dung lượng: 85.13 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ LỚP 7 NĂM HỌC : 2021-2022 Nội dung Mức độ kiến Tổng thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp cao1. Quang Nhận biết ánh sáng, Tính chất và ứng học nguồn sáng, vật sáng. dụng của gương( 8 tiết) Phát biểu được định phẳng, gương cầu luật truyền thẳng lồi, gương cầu lõm. ánh sáng. Tính chất Ứng dụng của gương phẳng, gương định luật truyền cầu lồi, gương cầu thẳng ánh sáng lõm. trong thực tế. Định luật phản xạ ánh sáng.Số câu: 12 8 20Số điểm: 3đ 2đ 5đTỉ lệ 30% 20% 50% 2. Âm học Nhận biết nguồn âm. Môi trường truyền Môi trường Vận dụng( 7 tiết ) Môi trường truyền âm. âm. Phản xạ âm, truyền âm. sự phản xạ Phản xạ âm, tiếng tiếng vang. Độ cao, Biện pháp âm tính độ vang. độ to của âm. Chống chống ô sâu của đáy ô nhiễm tiếng ồn nhiễm tiếng biển. ồn. Tính tần số dao động.Số câu: 4 4 3 1 12Số điểm: 1đ 1đ 2đ 1đ 5đTỉ lệ: 30 10% 10% 20% 10% 50%Tổng số câu: 16 12 3 1 32Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đTỉ lệ 100% 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN VẬT LÝ LỚP 7 Lớp 7 ( Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ I ( Đề có 32 câu, in trong 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Mắt ta nhìn thấy cái thước là do: A. cái thước phát ra ánh sáng. B. mắt ta hướng vào cái thước. C. có ánh sáng truyền từ cái thước đến mắt ta. D. giữa thước và mắt ta không có vậtchắn. Câu 2: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là: A. ảnh ảo, lớn bằng vật. B. ảnh thật và lớn hơn vật. C. ảnh thật và bé hơn vật. D. ảnh ảo và lớn hơn vật. Câu 3: Đứng trên Trái Đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nguyệt thực? A. Ban đêm, khi ta đứng không nhận được ánh sáng từ Mặt Trời. B. Ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất. C. Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tới Trái Đất. D. Ban ngày khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng. Câu 4: Cho góc tới bằng 700. Góc phản xạ có giá trị: A. 600B. 700 C. 300 D. 200 Câu 5: Vật sáng gồm: A. Vật phát ra ánh sáng B. những vật được chiếu sáng. C. nguồn sáng và vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. D. những vật mắt nhìn thấy. Câu 6: Trong một môi trường trong suốt và đồng tính thì ánh sáng: A. Luôn truyền theo đường gấp khúc B. Luôn truyền theo đường thẳng C. Luôn truyền theo đường congD. Đáp án A và C đúng. Câu 7: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có đặc điểm là: A. Lớn hơn vật B. Bằng vật C. Nhỏ hơn vật D. Gấp đôi vật Câu 8: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm (khi đặt vật gần sát gương) là: A. Ảnh ảo, lớn hơn vật. C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, lớn bằng vật. D. Ảnh thật, lớn bằng vật. Câu9: Khi tia tới vuông góc với mặt gương phẳng thì góc phản xạ có giá trị bằng: A. 0o B. 45o C. 90o D. 180o Câu 10 :Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400. Góc tới có giá trị nào sau đây ? A. 200 B. 800 C.400 D.600 Câu 11:Một cây mọc thẳng đứng ở bờ ao. Cây cao 1,2m; gốc cây cách mặt nước 50cm. Một người quan sát ảnh của cây thì ngọn cây cách ảnh của nó là: A. 3,4m B. 1,7m C. 2,4m D. 1,2m Câu 12: Gương cầu lõm thường được ứng dụng để: A. Làm đèn pha xe ô tô, đèn pin.B. Đèn chiếu dùng để khám bệnh tai ,mũi , họng. C. Tập trung năng lượng Mặt Trời.D. Đáp án A,B,C đều đúng. Câu 13: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng? A. Mặt Trời B. Núi lửa đang cháy C. Bóng đèn đang sáng D. Mặt Trăng Câu 14: Tại sao trong lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn lớn? Câu giải thích nào sau đây là đúng? A. Để tăng cường độ sáng cho lớp học. B. Để cho lớp học đẹp hơn C. Tránh bóng tối, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: