Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 526.36 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân các em nhé! Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ IINĂM HỌC 2017 - 2018Môn thi : ĐỊA LÍ 12Ngày thi: 12/4/2018Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Nhà máy thủy điện Yaly có công suất thiết kế làA. 270 MW.B. 1500 MW.C. 720 MW.D. 702 MWCâu 2: Công nghiệp khai thác khí đốt ở vùng Đồng bằng sông Hồng phân bố ởA. Đồ Sơn.B. Cát Bà.C. Tiền Hải.D. Hạ LongCâu 3: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:A. Đồng bằng sông Hồng.B. Bắc Trung Bộ.C. Đồng bằng sông Cửu Long.D. Đông Nam Bộ.Câu 4: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng chủ yếu là do:A. mở rộng diện tích canh tác.B. đẩy mạnh xen canh.C. áp dụng hình thức quảng canhD. đẩy mạnh thâm canh.Câu 5: Hai vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnhnào sau đây?A. Hà Tĩnh.B. Nghệ An.C. Quảng Bình.D. Quảng TrịCâu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sauđây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí MinhB. Hải Phòng, Đà Nẵng.C. Hà Nội, Hải Phòng.D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.Câu 8: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vựcA. công nghiệp.B. thương mại.C. du lịch.D. nông nghiệpCâu 9: Nơi đã hai lần được công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới làA. vịnh Nha Trang.B. động Phong Nha.C. vịnh Hạ Long.D. vườn quốc gia Cát BàCâu 10: Cho bảng số liệu:h h u hvh thu u htNăm19952000200520102014Khách nội địa (triệu lượt)1,55,58,511,216Quốc tế (triệu lượt)0,31,41,72,13,5Doanh thu du lịch (nghìn tỉ đồng)0,88,0101730,3Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về số lượng khách du lịch và doanh thu t du lịchở nước ta giai đoạn 1995 – 2014?A. Doanh thu du lịch tăng mạnh.B. Số lượng khách du lịch nội địa tăng ít hơn khách quốc tế.C. Số lượng khách du lịch nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế.D. Số lượng khách du lịch nội địa lớn hơn khách quốc tế.Câu 11: Trữ năng thủy điện của hệ thống sông Hồng khoảngA. 11 triệu kWB. 10 triệu kW.C. 14 triệu kW.D. 12 triệu kW.Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khaithác năm 2007 lớn nhất nước ta?A. Bà Rịa – Vũng Tàu.B. Kiên Giang.Trang 1/6 - Mã đề thi 132C. Bình Thuận.D. Cà MauCâu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đâykhông thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?A. Vũng Tàu.B. Quy NhơnC. Biên Hòa.D. Thủ Dầu Một.Câu 14: Ch biểu đồ:100%90%80%4243.844.444.744.643.231.333.535.437.338.538.924.922.119.918.118.319.1200620072008200970%60%50%40%30%20%10%0%20052010NămKinh tế Nhà nướcKhu vực có vốn đầu tư nước ngoàiKinh tế ngoài Nhà nướcBiểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn2005 -2010.B. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.C. Sự thay đ i cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn2005 -2010.D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọngđiểm phía Bắc ( năm 2007 ) là?A. Quảng Ninh.B. Bắc Ninh.C. Hưng YênD. Bắc Giang.Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?A. Tài nguyên đất, nuớc trên mặt xuống cấp.B. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệpC. Có nhiều thiên tai nhu bão, lũ lụt, hạn hán. D. số dân đông, mật độ cao nhất cả nuớc.Câu 17: Cho bảng số liệu:DÂN Ố VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 - 2014(Đơn vị: triệu người)Năm19901995200020072014660671 99577 63084 21890 728Tổ s60050090050090032 20835 32738 16541 44744 758Dâs00400300300100nam33 81336 75839 46545 97045 970Dâs90010090080800ữNhận xét nào sau đây hô đú với bảng số liệu trên:A. T ng số dân và dân số nam đang tăng.B. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn dân số nam.C. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ.D. Dân số nước ta đang già hóaCâu 18: Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùngA. Đồng bằng sông Hồng.B. Duyên hải Nam Trung Bộ.C. Đồng bằng sông Cửu Long.D. Bắc Trung BộCâu 19: Đô thị nào sau đây được hình thành ở thế kỉ XI?A. Phố Hiến.B. Thăng Long.C. Phú Xuyên.D. Hội An.Trang 2/6 - Mã đề thi 132Câu 20: Cho biểu đồNhận xét nào sau đây không đúng với sự thể hiện của biểu đồ trên?A. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.B. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.C. Tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác của mỗi vùng lớn hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôitrồng.D. Tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của mỗi vùng nhỏ hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản khaithác.Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lươngthực, thực phẩm có quy mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là?A. Nha TrangB. Đà Nẵng.C. Phan Thiết.D. Quy Nhơn.Câu 22: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác t ng hợp tài nguyên biển đảo ở nuớc ta làA. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trườngB. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.Câu 23: Vùng Trung du và miền núi Bắ ...

Tài liệu được xem nhiều: