Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 32.13 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định’ sau đây sẽ giúp các em nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình ĐịnhSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐỊA LÍ 10 (Đề kiểm tra có 02 trang) (Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 1. Ý nào sau đây không phải là vai trò của môi trường đối sự phát triển của xã hội loài người?A. Là nơi chứa đựng, cân bằng và phân hủy các chất thải.B. Cung cấp tài nguyên cho sản xuất và đời sống.C. Quyết định sự phát triển của xã hội loài người.D. Tạo ra không gian sống cho con người và sinh vật.Câu 2. Ngành công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn từ nhân công, nguồn nguyên liệu và thị trườngtiêu thụ sản phẩm?A. Khai thác dầu khí. B. Sản xuất hàng tiêu dùng.C. Điện lực. D. Điện tử, tin học.Câu 3. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được?A. Sắt. B. Than đá. C. Dầu khí. D. Rừng.Câu 4. Nhân tố quyết định đến khối lượng vận tải của ngành giao thông vận tải làA. điều kiện tự nhiên, sự phân bố dân cư và lao động.B. vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và vốn đầu tư.C. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.D. sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế và dân cư.Câu 5. Hoạt động du lịch trên thế giới phát triển nhanh từA. thập kỉ 70 của thế kỉ XX đến nay. B. đầu thế kỉ XXI đến nay.C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay. D. giữa thế kỉ XX đến nay.Câu 6. Tăng trưởng xanh không có biểu hiện nào sau đây?A. Sử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo. B. Giảm nhẹ, thích ứng với biến đổi khí hậu.C. Tăng cường phát thải nhà kính ra môi trường. D. Duy trì lối sống hòa hợp với thiên nhiên.Câu 7. Ngành công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?A. Tiêu thụ ít nguyên nhiên liệu và năng lượng. B. Ít linh hoạt trong phân bố theo không gian.C. Lượng chất thải phát thải ra môi trường ít. D. Có mức độ tập trung hóa, chuyên môn hóa rất cao.Câu 8. Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?A. Tài chính. B. Du lịch. C. Giáo dục. D. Y tế.Câu 9. Cây công nghiệp được trồng chủ yếu ở vùng ôn đới làA. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. củ cải đường.Câu 10. Quốc gia có chiều dài đường sắt lớn nhất thế giới năm 2019 làA. Ấn Độ. B. Hoa Kì. C. Bra-xin. D. Trung Quốc.Câu 11. Ý nào sau đây là đặc điểm của khu công nghiệp?A. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi.B. Không có (hoặc có rất ít) mối liên hệ giữa các xí nghiệp.C. Có ranh giới xác định, chuyên sản xuất hàng công nghiệp.D. Có các xí nghiệp hạt nhân và các xí nghiệp bổ trợ.Câu 12. Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa về kinh tế là góp phầnA. gây ô nhiễm môi trường. B. thay đổi cơ cấu nền kinh tế.C. đẩy cao giá cả các mặt hàng ở đô thị. D. gia tăng các tệ nạn xã hội.Câu 13. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước chủ yếu là doA. nước thải của các cơ sở công nghiệp. B. rác thải ở dạng rắn thải ra môi trường.C. khí thải từ các cơ sở công nghiệp. D. các chất thải sinh hoạt hàng ngày.Câu 14. Quá trình mở rộng và phát triển mạng lưới đô thị là biểu hiện củaA. công nghiệp hóa. B. quốc tế hóa. C. toàn cầu hóa. D. đô thị hóa.Câu 15. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của cácquốc gia?A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. Trang 1/3 - Mã đề 159C. Thực phẩm. D. Điện tử, tin học.Câu 16. Ngành công nghiệp điện tử, tin học có đặc điểm nào sau đây?A. Không yêu cầu cao về trình độ chuyên môn, kĩ thuật của lao động.B. Không cần nhiều vốn đầu tư, quy trình sản xuất đơn giản.C. Sản phẩm đa dạng, luôn thay đổi về chất lượng và mẫu mã.D. Đòi hỏi vốn đầu tư nhiều; tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước.Câu 17. Nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố và cơ cấu ngành công nghiệp trong từng giai đoạn cụ thể làA. dân cư, lao động. B. khoa học – công nghệ. C. điều kiện tự nhiên. D. chính sách phát triển.Câu 18. Ngành nào sau đây có vai trò vận chuyển nguyên liệu đến nơi sản xuất và sản phẩm đến nơi tiêuthụ?A. Bưu chính viễn thông. B. Tài chính ngân hàng. C. Giao thông vận tải. D. Thủ tục hành chính.Câu 19. Định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai làA. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.B. đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.C. hạn chế phát triển các ngành công nghiệp chế biến.D. hạn chế ứng dụng các thành tựu của công nghệ vào sản xuất.Câu 20. Giúp điều tiết sản xuất, định hướng tiêu dùng là vai trò của ngànhA. thương mại. B. ngân hàng. C. du lịch. D. y tế.Câu 21. Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?A. Sinh vật. B. Chính sách phát triển. C. Khoáng sản. D. Khí hậu.Câu 22. Ngành du lịch có vai tròA. xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội.B. vận chuyển con người từ nơi này đến nơi khác.C. tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau giữa các dân tộc.D. hiện đại hóa, thay đổi cách thức tổ chức nền kinh tế.Câu 23. Tư liệu sản xuất chủ yếu của ngành thủy sản làA. đất trồng. B. khoáng sản. C. mặt nước. D. máy móc.Câu 24. Khoa học – công nghệ có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình ĐịnhSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐỊA LÍ 10 (Đề kiểm tra có 02 trang) (Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 1. Ý nào sau đây không phải là vai trò của môi trường đối sự phát triển của xã hội loài người?A. Là nơi chứa đựng, cân bằng và phân hủy các chất thải.B. Cung cấp tài nguyên cho sản xuất và đời sống.C. Quyết định sự phát triển của xã hội loài người.D. Tạo ra không gian sống cho con người và sinh vật.Câu 2. Ngành công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn từ nhân công, nguồn nguyên liệu và thị trườngtiêu thụ sản phẩm?A. Khai thác dầu khí. B. Sản xuất hàng tiêu dùng.C. Điện lực. D. Điện tử, tin học.Câu 3. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được?A. Sắt. B. Than đá. C. Dầu khí. D. Rừng.Câu 4. Nhân tố quyết định đến khối lượng vận tải của ngành giao thông vận tải làA. điều kiện tự nhiên, sự phân bố dân cư và lao động.B. vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và vốn đầu tư.C. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.D. sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế và dân cư.Câu 5. Hoạt động du lịch trên thế giới phát triển nhanh từA. thập kỉ 70 của thế kỉ XX đến nay. B. đầu thế kỉ XXI đến nay.C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay. D. giữa thế kỉ XX đến nay.Câu 6. Tăng trưởng xanh không có biểu hiện nào sau đây?A. Sử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo. B. Giảm nhẹ, thích ứng với biến đổi khí hậu.C. Tăng cường phát thải nhà kính ra môi trường. D. Duy trì lối sống hòa hợp với thiên nhiên.Câu 7. Ngành công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?A. Tiêu thụ ít nguyên nhiên liệu và năng lượng. B. Ít linh hoạt trong phân bố theo không gian.C. Lượng chất thải phát thải ra môi trường ít. D. Có mức độ tập trung hóa, chuyên môn hóa rất cao.Câu 8. Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?A. Tài chính. B. Du lịch. C. Giáo dục. D. Y tế.Câu 9. Cây công nghiệp được trồng chủ yếu ở vùng ôn đới làA. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. củ cải đường.Câu 10. Quốc gia có chiều dài đường sắt lớn nhất thế giới năm 2019 làA. Ấn Độ. B. Hoa Kì. C. Bra-xin. D. Trung Quốc.Câu 11. Ý nào sau đây là đặc điểm của khu công nghiệp?A. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi.B. Không có (hoặc có rất ít) mối liên hệ giữa các xí nghiệp.C. Có ranh giới xác định, chuyên sản xuất hàng công nghiệp.D. Có các xí nghiệp hạt nhân và các xí nghiệp bổ trợ.Câu 12. Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa về kinh tế là góp phầnA. gây ô nhiễm môi trường. B. thay đổi cơ cấu nền kinh tế.C. đẩy cao giá cả các mặt hàng ở đô thị. D. gia tăng các tệ nạn xã hội.Câu 13. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước chủ yếu là doA. nước thải của các cơ sở công nghiệp. B. rác thải ở dạng rắn thải ra môi trường.C. khí thải từ các cơ sở công nghiệp. D. các chất thải sinh hoạt hàng ngày.Câu 14. Quá trình mở rộng và phát triển mạng lưới đô thị là biểu hiện củaA. công nghiệp hóa. B. quốc tế hóa. C. toàn cầu hóa. D. đô thị hóa.Câu 15. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của cácquốc gia?A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. Trang 1/3 - Mã đề 159C. Thực phẩm. D. Điện tử, tin học.Câu 16. Ngành công nghiệp điện tử, tin học có đặc điểm nào sau đây?A. Không yêu cầu cao về trình độ chuyên môn, kĩ thuật của lao động.B. Không cần nhiều vốn đầu tư, quy trình sản xuất đơn giản.C. Sản phẩm đa dạng, luôn thay đổi về chất lượng và mẫu mã.D. Đòi hỏi vốn đầu tư nhiều; tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước.Câu 17. Nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố và cơ cấu ngành công nghiệp trong từng giai đoạn cụ thể làA. dân cư, lao động. B. khoa học – công nghệ. C. điều kiện tự nhiên. D. chính sách phát triển.Câu 18. Ngành nào sau đây có vai trò vận chuyển nguyên liệu đến nơi sản xuất và sản phẩm đến nơi tiêuthụ?A. Bưu chính viễn thông. B. Tài chính ngân hàng. C. Giao thông vận tải. D. Thủ tục hành chính.Câu 19. Định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai làA. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.B. đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.C. hạn chế phát triển các ngành công nghiệp chế biến.D. hạn chế ứng dụng các thành tựu của công nghệ vào sản xuất.Câu 20. Giúp điều tiết sản xuất, định hướng tiêu dùng là vai trò của ngànhA. thương mại. B. ngân hàng. C. du lịch. D. y tế.Câu 21. Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?A. Sinh vật. B. Chính sách phát triển. C. Khoáng sản. D. Khí hậu.Câu 22. Ngành du lịch có vai tròA. xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội.B. vận chuyển con người từ nơi này đến nơi khác.C. tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau giữa các dân tộc.D. hiện đại hóa, thay đổi cách thức tổ chức nền kinh tế.Câu 23. Tư liệu sản xuất chủ yếu của ngành thủy sản làA. đất trồng. B. khoáng sản. C. mặt nước. D. máy móc.Câu 24. Khoa học – công nghệ có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi HK2 Địa lí lớp 10 Đề thi trường THPT số 2 An Nhơn Tăng trưởng xanh Đặc điểm của khu công nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 262 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Tăng trưởng xanh ở Việt Nam qua các chỉ số đo lường định lượng
11 trang 241 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Thúc đẩy tăng trưởng xanh để phát triển kinh tế bền vững
3 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 156 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0