Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 789.88 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thực hành giải “Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định” giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hi vọng luyện tập với nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Ngữ văn – lớp 6 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề khảo sát gồm 02 trang.Họ và tên học sinh:………………………………………Số báo danh: ……….……………………..……………Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đóvào bài làm.Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt? A. Chân trời. B. Màu mỡ. C. Phù sa. D. Bờ bãi.Câu 2: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? A. Lao xao. B. Giam giữ. C. Chót vót. D. Đủng đỉnh.Câu 3: Từ loại nào sau đây là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái? A. Danh từ. B. Động từ. C. Tính từ. D. Phó từ.Câu 4: Trong các câu sau câu nào từ hoa dùng theo nghĩa gốc? A. Chị ấy có rất nhiều hoa tay. B. Chị ấy đẹp như hoa hậu. C. Chị ấy đeo đôi bông hoa tai sáng lấp lánh. D. Cô ấy cười tươi như hoa.Câu 5: Trong câu: “Cây dừa xanh tỏa nhiều tàu Dang tay đón gió, gật đầu gọi trăng.” (Trần Đăng Khoa)Tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì? A. So sánh. B. Nhân hóa. C. Hoán dụ. D. Ẩn dụ.Câu 6: Trong câu: “Không! Lời gửi của một Nguyễn Du, một Tôn-xtôi cho nhân loại phức tạp hơn, cũng phongphú và sâu sắc hơn” (Nguyễn Đình Thi) có mấy cụm tính từ? A. Hai cụm. B. Ba cụm. C. Bốn cụm. D. Năm cụm.Câu 7: Dấu phẩy trong câu: “Dòng sông quê tôi xanh biếc, hiền hòa” được dùng để đánh dấu ranh giới: A. giữa các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu. B. giữa thành phần phụ của câu với chủ ngữ và vị ngữ. C. giữa một từ ngữ với một bộ phận chú thích của nó. D. giữa các vế của câu ghép.Câu 8: Phép so sánh trong câu thơ sau thuộc kiểu so sánh nào? “Trường Sơn: chí lớn ông cha, Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.” (Lê Anh Xuân) A. So sánh người với người. B. So sánh vật với người. C. So sánh cái cụ thể với cái trừu tượng. D. So sánh vật với vật. Trang 1/2Phần II: Đọc - hiểu văn bản (3,0 điểm) Đọc văn bản: Cậu bé nọ học việc trong một tiệm sửa xe đạp. Một ngày, có người khách đem đến một chiếc xe đạphư. Cậu không những sửa lại cho thật tốt, mà còn lau chùi cho chiếc xe cho sạch đẹp. Những người học việckhác cười nhạo cậu bé dại dột, đã chẳng được thêm chút tiền công nào lại còn tốn sức. Hai ngày sau, người khách trở lại, thấy chiếc xe đạp vừa tốt vừa đẹp như mới mua, liền đưa cậu bé vềhãng của ông ta để làm việc với mức lương cao. ( Nguồn: https://www.ohay.tv) Thực hiện các yêu cầu sau:Câu 1. (0,5 điểm) Chỉ ra phương thức biểu đạt chính của văn bản trên?Câu 2. (0,5 điểm) Nêu những việc làm của cậu bé học việc đối với chiếc xe đạp bị hư?Câu 3. (1,0 điểm) Theo em, cậu bé học việc là người như thế nào?Câu 4. (1,0 điểm) Từ văn bản trên, em rút ra được những bài học gì cho bản thân mình khi được giao côngviệc?Phần III: Tập làm văn (5,0 điểm) Em hãy miêu tả một người trí thức đang làm việc. ---------Hết-------- Trang 2/2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN NGỮ VĂN - LỚP 6Phần I. Tiếng Việt (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C D B B A CPhần II: Đọc – hiểu văn bản ( 3,0 điểm) Câu Nội dung Mức điểm Câu 1 - Phương thức biểu đạt chính của văn bản - Mức 0.5 điểm: Trả lời như bên (0.5 trên là: Tự sự - Mức 0.0 điểm: Không trả lời hoặc điểm) trả lời sai Câu 2 - Cậu không những sửa lại cho thật tốt, mà ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Ngữ văn – lớp 6 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề khảo sát gồm 02 trang.Họ và tên học sinh:………………………………………Số báo danh: ……….……………………..……………Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đóvào bài làm.Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt? A. Chân trời. B. Màu mỡ. C. Phù sa. D. Bờ bãi.Câu 2: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? A. Lao xao. B. Giam giữ. C. Chót vót. D. Đủng đỉnh.Câu 3: Từ loại nào sau đây là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái? A. Danh từ. B. Động từ. C. Tính từ. D. Phó từ.Câu 4: Trong các câu sau câu nào từ hoa dùng theo nghĩa gốc? A. Chị ấy có rất nhiều hoa tay. B. Chị ấy đẹp như hoa hậu. C. Chị ấy đeo đôi bông hoa tai sáng lấp lánh. D. Cô ấy cười tươi như hoa.Câu 5: Trong câu: “Cây dừa xanh tỏa nhiều tàu Dang tay đón gió, gật đầu gọi trăng.” (Trần Đăng Khoa)Tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì? A. So sánh. B. Nhân hóa. C. Hoán dụ. D. Ẩn dụ.Câu 6: Trong câu: “Không! Lời gửi của một Nguyễn Du, một Tôn-xtôi cho nhân loại phức tạp hơn, cũng phongphú và sâu sắc hơn” (Nguyễn Đình Thi) có mấy cụm tính từ? A. Hai cụm. B. Ba cụm. C. Bốn cụm. D. Năm cụm.Câu 7: Dấu phẩy trong câu: “Dòng sông quê tôi xanh biếc, hiền hòa” được dùng để đánh dấu ranh giới: A. giữa các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu. B. giữa thành phần phụ của câu với chủ ngữ và vị ngữ. C. giữa một từ ngữ với một bộ phận chú thích của nó. D. giữa các vế của câu ghép.Câu 8: Phép so sánh trong câu thơ sau thuộc kiểu so sánh nào? “Trường Sơn: chí lớn ông cha, Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.” (Lê Anh Xuân) A. So sánh người với người. B. So sánh vật với người. C. So sánh cái cụ thể với cái trừu tượng. D. So sánh vật với vật. Trang 1/2Phần II: Đọc - hiểu văn bản (3,0 điểm) Đọc văn bản: Cậu bé nọ học việc trong một tiệm sửa xe đạp. Một ngày, có người khách đem đến một chiếc xe đạphư. Cậu không những sửa lại cho thật tốt, mà còn lau chùi cho chiếc xe cho sạch đẹp. Những người học việckhác cười nhạo cậu bé dại dột, đã chẳng được thêm chút tiền công nào lại còn tốn sức. Hai ngày sau, người khách trở lại, thấy chiếc xe đạp vừa tốt vừa đẹp như mới mua, liền đưa cậu bé vềhãng của ông ta để làm việc với mức lương cao. ( Nguồn: https://www.ohay.tv) Thực hiện các yêu cầu sau:Câu 1. (0,5 điểm) Chỉ ra phương thức biểu đạt chính của văn bản trên?Câu 2. (0,5 điểm) Nêu những việc làm của cậu bé học việc đối với chiếc xe đạp bị hư?Câu 3. (1,0 điểm) Theo em, cậu bé học việc là người như thế nào?Câu 4. (1,0 điểm) Từ văn bản trên, em rút ra được những bài học gì cho bản thân mình khi được giao côngviệc?Phần III: Tập làm văn (5,0 điểm) Em hãy miêu tả một người trí thức đang làm việc. ---------Hết-------- Trang 2/2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN NGỮ VĂN - LỚP 6Phần I. Tiếng Việt (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C D B B A CPhần II: Đọc – hiểu văn bản ( 3,0 điểm) Câu Nội dung Mức điểm Câu 1 - Phương thức biểu đạt chính của văn bản - Mức 0.5 điểm: Trả lời như bên (0.5 trên là: Tự sự - Mức 0.0 điểm: Không trả lời hoặc điểm) trả lời sai Câu 2 - Cậu không những sửa lại cho thật tốt, mà ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 Đề thi Sở GD&ĐT Nam Định Từ Hán Việt Biện pháp tu từ nhân hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 591 5 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0