Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 37.42 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều PHÒNG GD&ĐT THỊ Xà ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: NGỮ VĂN 7Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao CộngChủ đề -Xác định tên tác -Từ nội dung củaVăn bản giả,tác phẩm. văn bản liên hệ thực tế.Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:1,0 Số điểm:1,5Tỉ lệ Tỉ lệ:5% Tỉ lệ:10 % Tỉ lệ:15%Tiếng Việt - Xác định kiểu -Hiểu được tác -Viết đoạn văn câu sử dụng dụng của kiểu trình bày cảm trong đoạn văn. câu trong đoạn nhận về tác văn. phẩm văn học. -Sử dụng một biện pháp tu từ trong đoạn văn.Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 1 Số câu: 3Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm:2,0 Số điểm:3,0Tỉ lệ Tỉ lệ:5% Tỉ lệ:5% Tỉ lệ:20 % Tỉ lệ: 30 %Tập làm văn Xác định các Viết bài văn phương thức nghị luậngiải biểu đạt trong thích. đoạn văn.Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 2Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm:5,0 Số điểm:5,5Tỉ lệ Tỉ lệ:5% Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 55%T số câu Số câu:3 Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:7T số điểm Số điểm:1,5 Số điểm:1,5 Số điểm:2,0 Số điểm:5,0 Số điểm:10Tỉ lệ Tỉ lệ:15 % Tỉ lệ:15% Tỉ lệ:20 % Tỉ lệ:50% Tỉ lệ:100% Hết PHÒNG GD&ĐT THỊ Xà ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN:NGỮVĂN7 Ngàykiểmtra:12/05/2022 Thờigianlàmbài:90phútPHẦNI.ĐỌCHIỂU(3,0điểm) Đọcđoạnvănsauvàtrảlờicâuhỏi: “Tuy trống đánh liên thanh, ốc thổi vô hồi, tiếng người xao xác gọi nhausang hộ, nhưng xem chừng ai ai cũng mệt lử cả rồi. Ấy vậy mà trên trời thời vẫnmưa tầm tã trút xuống, dưới sông thời nước cứ cuồn cuộn bốc lên. Than ôi! Sứcngười khó lòng địch nổi với sức trời! Thế đê không sao cự lại được với thế nước!Lo thay! Nguy thay! Khúc đê này hỏng mất.”(SGKNgữvăn7TậpII,NXBGiáodục)Câu1(0,5điểm) Đoạnvăntrênđượctríchtừvănbảnnào?Tácgiảlàai?Câu2(0,5điểm) Xácđịnhcácphươngthứcbiểuđạtcủađoạnvăntrên?Câu3(1,0điểm) Chỉ rõ và nêu tác dụng của các câu đặc biệt có trong đoạn văn trên?Câu4(1,0điểm)Từ nội dung của đoạn văn trên, theo em chúng ta cần làm gì để hạn chế và giảmthiểu tác hại của lũ lụt?PHẦNII.TẬPLÀMVĂN(7,0điểm)Câu1(2,0điểm)Quavănbản“CaHuếtrênsôngHương”củatácgiảHàÁnhMinh,hãyviếtmộtđoạnvăn(từ57câu)nêucảmnhậncủaemvềcáclànđiệudâncaHuế,trong đó cósử dụng phép liệt kê. Gạch chân dưới phép liệt kê.Câu2(5,0điểm) Hãygiảithíchýnghĩacủacâutụcngữ:“Thươngngườinhưthểthươngthân”. Hết PHÒNGGD&ĐTTHỊXÃĐÔNGTRIỀU ĐÁPÁNBIỂUĐIỂMCHẤMKIỂMTTRƯỜNGTHCSHỒNGTHÁIĐÔNG HỌCKÌIINĂMHỌC20212022 MÔN:NGỮVĂN7 Câu Nộidung Điểm PHẦNI.ĐỌCHIỂU(3,0điểm) 1 Đoạnvăntrêntríchtrong 0,5 văn bản“ Sống chết mặc bay” Tácgiả:PhạmDuyTốn 2 Các phương thức biểu 0,5 đạtcủađoạnvăntrên:tự sự,miêutả,biểucảm. 3 - Các câu đặc biệt có trong 1,0 đoạn trích trên: Than ôi! Lo thay! Nguy thay! - Tác dụng: Các câu đặc biệt thể hiện thái độ, cảm xúc của người kể chuyện cũng như những người dân hộ đê: lo lắng, bất an vì nguy cơ vỡ đê. 4 Những việc cần làm để 1,0 hạn chế và giảm thiểu tác hại của lũ lụt: - Tăng cường trồng cây gây rừng, trồng rừng chắn sóng, phủ xanh đồi trọc. - Không khai thác rừng bừa bãi, không được chặt phá rừng bởi thảm thực vật của rừng, những cây ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: