Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Bội Châu - Đề số 1
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 610.33 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Bội Châu - Đề số 1 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Bội Châu - Đề số 1SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊNĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUNĂM HỌC 2017 - 2018MÔN TIN HOC (Chương trình chuẩn)Thời gian làm bài: 45 phút(Học sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: .............................ĐỀ 1Câu 1: H n s u đ y đ ng đ tính n ?A. Function luy_thua(a,n);B. Function luy_thua(a,n:integer):integer;var tich, i : integer;var tich, i : integer;beginbeginfor i:=1 to n do tich:= tich* a;for i:=1 to n do tich:= tich* a;luy_thua:=tich;luy_thua:=tich;end;end;C. Function luy_thua(a,n):integer;D. Function luy_thua(a,n: integer);var tich, i : integer;var tich, i : integer;beginbeginfor i:=1 to n do tich:= tich* a;for i:=1 to n do tich:= tich* a;luy_thua:=tich;luy_thua:=tich;end;end;Cho chương trình:VAR x , y , b : integer;FUNCTION bai1(var a : integer):integer;Var z : integer;Beginy := 7; x := x * 2; a := a * 2; z := 1; z := a;bai1:=z;End;BEGINx := 1; y := 2; b:=0;b := bai1(x);END.Câu 2: x , y tr ng chương trình trên được gọi :A. Biến t n cụcB. Th số thực sựC. Biến cục bộD. Th số hình thứcCâu 3: Tr ng chương trình trên, khi thực hiện gọi chương trình c n b i1(x), x được gọi :A. Th số hình thức B. Th số thực sựC. Th số cục bộD. Th số t n cụcCâu 4: z tr ng chương trình trên được gọi :A. Th số hình thức B. Biến t n cụcC. Biến cục bộD. Th số thực sựCâu 5: Tr ng chương trình trên được gọi :A. Biến t n cụcB. Th số thực sựC. Biến cục bộD. Th số hình thứcCâu 6: Muốn kh i bá x th số trị, y th số biến (x, y thuộc ki u Integer) tr ng thủ tục có tên “Tinh”thì kh i bá n s u đ y đ ng?A. Procedure Tinh(x, y : integer);B. Procedure Tinh( Var x, y : integer);C. Procedure Tinh( Var x : integer ; y : integer); D. Procedure Tinh( Var y : integer ; x : integer);Câu 7: Xét chương trình s u:Var f: text;BeginAssign(f, „A.OUT‟); Rewrite(f);Write(f, 15+20-25);Close(f);End.S u khi thực hiện chương trình, tệp „A.OUT‟ có nội dung như thế n ?A. 15 20 25B. 10C. 15+20-25D. 152025Câu 8: Cho chương trình:VAR a : integer;PROCEDURE nhap(x : integer);Beginx:=1; End;BEGINa:=2;nhap;END.Sau khi thực thi chương trình:A. a = 1B. a = 2C. Lỗi c phápD. Tất cả đều s iCâu 9: Cho chương trình:VAR a,b,s : integer;PROCEDURE tong(x,y : integer);Begins:=x+y; End;BEGINa:=2;b:=1;s:=0;tong(a,b);END.S u khi thực thi chương trình:A. Lỗi c phápB. a = 2, b = 1, s = 3C. a = 2, b = 1, s = 0D. Tất cả đều s iCâu 10: Thủ tục n s u đ y dùng đ h án đổi giá trị củ h i biến ki u số nguyên?A. Procedure Hoan_doi ( a : integer ; Var b: integer);B. Procedure Hoan_doi ( Var a, b : integer );Var t : integer ;Var t : integer ;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;C. Procedure Hoan_doi ( Var a : integer ; b : integer );D. Procedure Hoan_doi ( a, b : integer );Var t : integer ;Var t : integer ;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;Câu 11: Cho chương trình:VAR a,b : integer;PROCEDURE Tinh;var b:integer;Begina:=5; a:=a+7; b:=a; End;BEGINa:=1; b:=1;bai5;END.S u khi thực thi chương trình:A. a = 5, b = 1B. a = 1, b = 12C. a = 12, b = 1D. a = 12, b = 12Câu 12: Sự khác nh u giữ th biến v th trị tr ng kh i bá củ chương trình c n :A. Th trị phải có từ khó V r đứng trướcB. Không có sự khác nh uC. Giống sự khác nh u giữ biến t n cục v biến cục bộD. Th biến phải có từ khó V r đứng trướcCâu 13: Biến cục bộ à:A. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n.B. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n thủ tục.C. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n h .D. Biến được kh i bá tr ng phần kh i bá củ chương trình chính.Câu 14: Cho chương trình:VAR a,b,h : integer;PROCEDURE hieu;Beginh:=a-b; End;BEGINa:=1; b:=2;h:=0;hieu;END.S u khi thực thi chương trình:A. h = 2B. h = 0C. h = 1D. h= -1Câu 15: Chương trình c n :A. Chương trình được x y dựng từ các chương trình con khác.B. Một dãy ệnh ô tả ột số th tác nhất định nhưng không trả về ột giá trị qu tên củ nó.C. Một dãy ệnh ô tả ột số th tác nhất định v trả về ột giá trị qu tên củ nó.D. Một dãy ệnh ô tả ột số th tác nhất định v có th được thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí tr ngchương trình.Câu 16: Phát bi u n s u đ y s i về chương trình c n?A. Phần kh i bá có th có h ặc không có tùy thuộc v từng chương trình cụ th .B. Phần đầu nhất thiết phải có đ kh i bá tên chương trình conC. Phần đầu có th có h ặc không có.D. Phần đầu v phần th n nhất thiết phải có, phần kh i bá có th có h ặc không.Câu 17: Xét chương trình s u:Var i: intger;f: text;BeginAssign(f, „A.OUT‟); Rewrite(f);i:= 12345;Writeln(f,i); Write(f, -321);Close(f);End.S u khi thực hiện chương trình, tệp „A.OUT‟ có nội dung như thế n ?A. 12345-321B. 12024C. 12345D. Cả A, B, C đều s i. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Bội Châu - Đề số 1SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊNĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUNĂM HỌC 2017 - 2018MÔN TIN HOC (Chương trình chuẩn)Thời gian làm bài: 45 phút(Học sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: .............................ĐỀ 1Câu 1: H n s u đ y đ ng đ tính n ?A. Function luy_thua(a,n);B. Function luy_thua(a,n:integer):integer;var tich, i : integer;var tich, i : integer;beginbeginfor i:=1 to n do tich:= tich* a;for i:=1 to n do tich:= tich* a;luy_thua:=tich;luy_thua:=tich;end;end;C. Function luy_thua(a,n):integer;D. Function luy_thua(a,n: integer);var tich, i : integer;var tich, i : integer;beginbeginfor i:=1 to n do tich:= tich* a;for i:=1 to n do tich:= tich* a;luy_thua:=tich;luy_thua:=tich;end;end;Cho chương trình:VAR x , y , b : integer;FUNCTION bai1(var a : integer):integer;Var z : integer;Beginy := 7; x := x * 2; a := a * 2; z := 1; z := a;bai1:=z;End;BEGINx := 1; y := 2; b:=0;b := bai1(x);END.Câu 2: x , y tr ng chương trình trên được gọi :A. Biến t n cụcB. Th số thực sựC. Biến cục bộD. Th số hình thứcCâu 3: Tr ng chương trình trên, khi thực hiện gọi chương trình c n b i1(x), x được gọi :A. Th số hình thức B. Th số thực sựC. Th số cục bộD. Th số t n cụcCâu 4: z tr ng chương trình trên được gọi :A. Th số hình thức B. Biến t n cụcC. Biến cục bộD. Th số thực sựCâu 5: Tr ng chương trình trên được gọi :A. Biến t n cụcB. Th số thực sựC. Biến cục bộD. Th số hình thứcCâu 6: Muốn kh i bá x th số trị, y th số biến (x, y thuộc ki u Integer) tr ng thủ tục có tên “Tinh”thì kh i bá n s u đ y đ ng?A. Procedure Tinh(x, y : integer);B. Procedure Tinh( Var x, y : integer);C. Procedure Tinh( Var x : integer ; y : integer); D. Procedure Tinh( Var y : integer ; x : integer);Câu 7: Xét chương trình s u:Var f: text;BeginAssign(f, „A.OUT‟); Rewrite(f);Write(f, 15+20-25);Close(f);End.S u khi thực hiện chương trình, tệp „A.OUT‟ có nội dung như thế n ?A. 15 20 25B. 10C. 15+20-25D. 152025Câu 8: Cho chương trình:VAR a : integer;PROCEDURE nhap(x : integer);Beginx:=1; End;BEGINa:=2;nhap;END.Sau khi thực thi chương trình:A. a = 1B. a = 2C. Lỗi c phápD. Tất cả đều s iCâu 9: Cho chương trình:VAR a,b,s : integer;PROCEDURE tong(x,y : integer);Begins:=x+y; End;BEGINa:=2;b:=1;s:=0;tong(a,b);END.S u khi thực thi chương trình:A. Lỗi c phápB. a = 2, b = 1, s = 3C. a = 2, b = 1, s = 0D. Tất cả đều s iCâu 10: Thủ tục n s u đ y dùng đ h án đổi giá trị củ h i biến ki u số nguyên?A. Procedure Hoan_doi ( a : integer ; Var b: integer);B. Procedure Hoan_doi ( Var a, b : integer );Var t : integer ;Var t : integer ;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;C. Procedure Hoan_doi ( Var a : integer ; b : integer );D. Procedure Hoan_doi ( a, b : integer );Var t : integer ;Var t : integer ;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;Câu 11: Cho chương trình:VAR a,b : integer;PROCEDURE Tinh;var b:integer;Begina:=5; a:=a+7; b:=a; End;BEGINa:=1; b:=1;bai5;END.S u khi thực thi chương trình:A. a = 5, b = 1B. a = 1, b = 12C. a = 12, b = 1D. a = 12, b = 12Câu 12: Sự khác nh u giữ th biến v th trị tr ng kh i bá củ chương trình c n :A. Th trị phải có từ khó V r đứng trướcB. Không có sự khác nh uC. Giống sự khác nh u giữ biến t n cục v biến cục bộD. Th biến phải có từ khó V r đứng trướcCâu 13: Biến cục bộ à:A. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n.B. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n thủ tục.C. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n h .D. Biến được kh i bá tr ng phần kh i bá củ chương trình chính.Câu 14: Cho chương trình:VAR a,b,h : integer;PROCEDURE hieu;Beginh:=a-b; End;BEGINa:=1; b:=2;h:=0;hieu;END.S u khi thực thi chương trình:A. h = 2B. h = 0C. h = 1D. h= -1Câu 15: Chương trình c n :A. Chương trình được x y dựng từ các chương trình con khác.B. Một dãy ệnh ô tả ột số th tác nhất định nhưng không trả về ột giá trị qu tên củ nó.C. Một dãy ệnh ô tả ột số th tác nhất định v trả về ột giá trị qu tên củ nó.D. Một dãy ệnh ô tả ột số th tác nhất định v có th được thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí tr ngchương trình.Câu 16: Phát bi u n s u đ y s i về chương trình c n?A. Phần kh i bá có th có h ặc không có tùy thuộc v từng chương trình cụ th .B. Phần đầu nhất thiết phải có đ kh i bá tên chương trình conC. Phần đầu có th có h ặc không có.D. Phần đầu v phần th n nhất thiết phải có, phần kh i bá có th có h ặc không.Câu 17: Xét chương trình s u:Var i: intger;f: text;BeginAssign(f, „A.OUT‟); Rewrite(f);i:= 12345;Writeln(f,i); Write(f, -321);Close(f);End.S u khi thực hiện chương trình, tệp „A.OUT‟ có nội dung như thế n ?A. 12345-321B. 12024C. 12345D. Cả A, B, C đều s i. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Tin học 11 Đề thi môn Tin học lớp 11 Đề kiểm tra HK2 Tin học 11 Kiểm tra Tin học 11 HK2 Đề thi HK2 môn Tin học Ôn tập Tin học 11 Ôn thi Tin học 11Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng
2 trang 23 0 0 -
Đề thi học kỳ 2 Tin học lớp 11 - Kèm Đ.án
3 trang 15 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 - Nguyễn Thanh Bình
8 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Mộ Đạo
2 trang 12 0 0 -
Đề thi Olympic môn Tin học lớp 11 năm 2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
6 trang 12 0 0 -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
43 trang 11 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Duẩn
3 trang 11 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Thường Xuân 3
3 trang 11 0 0 -
Đề kiểm tra HK 1 môn Tin lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn
13 trang 11 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Thủy
3 trang 11 0 0