Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Bội Châu - Đề số 2
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 222.13 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dưới đây là đề cương ôn tập thi học sinh giỏi môn Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Bội Châu - Đề số 2 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức Tin học của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Bội Châu - Đề số 2SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊNĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUNĂM HỌC 2017 - 2018MÔN TIN HOC (Chương trình chuẩn)Thời gian làm bài: 45 phút(Học sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: .............................ĐỀ 2Câu 1: Chương trình c n :A. Chương trình được x y dựng từ các chương trình c n khác.B. Một dãy ệnh ô tả ột số th tác nhất định v trả về ột giá trị qu tên củ nó.C. Một dãy ệnh ô tả ột số th tác nhất định nhưng không trả về ột giá trị qu tên củ nó.D. Một dãy ệnh ô tả ột số th tác nhất định v có th được thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí tr ngchương trình.Câu 2: Xét chương trình s u:Var f: text;BeginAssign(f, „A.OUT‟); Rewrite(f);Write(f, 15+20-25);Close(f);End.S u khi thực hiện chương trình, tệp „A.OUT‟ có nội dung như thế n ?A. 15 20 25B. 152025C. 15+20-25D. 10Câu 3: Cho chương trình:VAR a,b,h : integer;PROCEDURE hieu;Beginh:=a-b;End;BEGINa:=1; b:=2;h:=0;hieu;END.S u khi thực thi chương trình:A. h = 2B. h = 1C. h = 0D. h= -1Câu 4: Xét chương trình s u:Var i: intger;f: text;BeginAssign(f, „A.OUT‟); Rewrite(f);i:= 12345;Writeln(f,i); Write(f, -321);Close(f);End.S u khi thực hiện chương trình, tệp „A.OUT‟ có nội dung như thế n ?A. 12345B. 12345-321C. 12024D. Cả A, B, C đều s i.-321Câu 5: Xét chương trình s u:Var a, b: integer;f: text;beginAssign(f, „A.OUT‟);Rewrite(f);a:= 12345;b:=345;Write(f,a-b);Close(f);End.S u khi thực hiện chương trình, tệp „A.OUT‟ có nội dung như thế n ?A. 12000B. 12345-345C. 12345345D. Cả A, B, C đều s i.Câu 6: Giả s t có h M x(A, B : integer) : Integer; đ tì số ớn hơn tr ng h i số A v B. Cần s dụng hM x trên như thế n đ tì được số ớn nhất tr ng b số A, B, C ?A. Max(Max(A,B), C); B. Max(Max(A,B); C); C. Max(A; B; C);D. Max( A, B, C);Câu 7: Thủ tục n s u đ y dùng đ h án đổi giá trị củ h i biến ki u số nguyên?A. Procedure Hoan_doi ( a, b : integer );B. Procedure Hoan_doi ( Var a : integer ; b : integer );Var t : integer ;Var t : integer ;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;D. Procedure Hoan_doi ( Var a, b : integer );C. Procedure Hoan_doi ( a : integer ; Var b: integer);Var t : integer ;Var t : integer ;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;Câu 8: Xét chương trình s u:Vari: integer;f: Text;BeginAssign(f,‟ TINH.TXT‟); Rewrite(f);i:=1234; Write(f, i); Write(f, -56);Close(f);End.S u khi thực hiện chương trình, tệp TINH.TXT có nội dung như thế n ?A. 1234B. 1234-56C. 1234D. Tất cả A, B, C đều s i.56-56Câu 9: Biến cục bộ :A. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n.B. Biến được kh i bá tr ng phần kh i bá củ chương trình chính.C. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n thủ tục.D. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n h .Cho chương trình:VAR x , y , b : integer;FUNCTION bai1(var a : integer):integer;Var z : integer;Beginy := 7; x := x * 2; a := a * 2; z := 1; z := a;bai1:=z;End;BEGINx := 1; y := 2; b:=0;b := bai1(x);END.Câu 10: z tr ng chương trình trên được gọi :A. Th số hình thức B. Biến t n cụcC. Biến cục bộD. Th số thực sựCâu 11: tr ng chương trình trên được gọi :A. Th số thực sựB. Biến cục bộC. Biến t n cụcD. Th số hình thứcCâu 12: Tr ng chương trình trên, khi thực hiện gọi chương trình c n b i1(x), x được gọi :A. Th số thực sựB. Th số cục bộC. Th số hình thức D. Th số t n cụcCâu 13: x , y tr ng chương trình trên được gọi à:A. Th số hình thức B. Biến t n cụcC. Th số thực sựD. Biến cục bộCâu 14: Muốn kh i bá x thsố trị, y thsố biến (x, y thuộc ki u Integer) tr ng thủ tục có tên“Tinh” thì kh i bá n s u đ y đ ng?A. Procedure Tinh(x, y : integer);B. Procedure Tinh( Var y : integer ; x : integer);C. Procedure Tinh( Var x : integer ; y : integer); D. Procedure Tinh( Var x, y : integer);Câu 15: Phát bi u n s u đ y s i về chương trình c n?A. Phần đầu v phần th n nhất thiết phải có, phần kh i bá có th có h ặc không.B. Phần đầu nhất thiết phải có đ kh i bá tên chương trình c nC. Phần đầu có th có h ặc không có.D. Phần kh i bá có th có h ặc không có tùy thuộc v từng chương trình cụ th .Câu 16: Sự khác nh u giữ th biến v th trị tr ng kh i bá củ chương trình c n :A. Giống sự khác nh u giữ biến t n cục v biến cục bộB. Không có sự khác nh uC. Th biến phải có từ khó V r đứng trướcD. Th trị phải có từ khó V r đứng trướcCâu 17: Biến t n cục :A. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n thủ tục.B. Biến được kh i bá tr ng phần kh i bá củ chương trình chính.C. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n.D. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n h .Câu 18: Cho chương trình:VAR a : integer;PROCEDURE nhap(x : integer);Beginx:=1;End;BEGINa:=2;nhap;END.S u khi thực thi chươn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Bội Châu - Đề số 2SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊNĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUNĂM HỌC 2017 - 2018MÔN TIN HOC (Chương trình chuẩn)Thời gian làm bài: 45 phút(Học sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: .............................ĐỀ 2Câu 1: Chương trình c n :A. Chương trình được x y dựng từ các chương trình c n khác.B. Một dãy ệnh ô tả ột số th tác nhất định v trả về ột giá trị qu tên củ nó.C. Một dãy ệnh ô tả ột số th tác nhất định nhưng không trả về ột giá trị qu tên củ nó.D. Một dãy ệnh ô tả ột số th tác nhất định v có th được thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí tr ngchương trình.Câu 2: Xét chương trình s u:Var f: text;BeginAssign(f, „A.OUT‟); Rewrite(f);Write(f, 15+20-25);Close(f);End.S u khi thực hiện chương trình, tệp „A.OUT‟ có nội dung như thế n ?A. 15 20 25B. 152025C. 15+20-25D. 10Câu 3: Cho chương trình:VAR a,b,h : integer;PROCEDURE hieu;Beginh:=a-b;End;BEGINa:=1; b:=2;h:=0;hieu;END.S u khi thực thi chương trình:A. h = 2B. h = 1C. h = 0D. h= -1Câu 4: Xét chương trình s u:Var i: intger;f: text;BeginAssign(f, „A.OUT‟); Rewrite(f);i:= 12345;Writeln(f,i); Write(f, -321);Close(f);End.S u khi thực hiện chương trình, tệp „A.OUT‟ có nội dung như thế n ?A. 12345B. 12345-321C. 12024D. Cả A, B, C đều s i.-321Câu 5: Xét chương trình s u:Var a, b: integer;f: text;beginAssign(f, „A.OUT‟);Rewrite(f);a:= 12345;b:=345;Write(f,a-b);Close(f);End.S u khi thực hiện chương trình, tệp „A.OUT‟ có nội dung như thế n ?A. 12000B. 12345-345C. 12345345D. Cả A, B, C đều s i.Câu 6: Giả s t có h M x(A, B : integer) : Integer; đ tì số ớn hơn tr ng h i số A v B. Cần s dụng hM x trên như thế n đ tì được số ớn nhất tr ng b số A, B, C ?A. Max(Max(A,B), C); B. Max(Max(A,B); C); C. Max(A; B; C);D. Max( A, B, C);Câu 7: Thủ tục n s u đ y dùng đ h án đổi giá trị củ h i biến ki u số nguyên?A. Procedure Hoan_doi ( a, b : integer );B. Procedure Hoan_doi ( Var a : integer ; b : integer );Var t : integer ;Var t : integer ;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;D. Procedure Hoan_doi ( Var a, b : integer );C. Procedure Hoan_doi ( a : integer ; Var b: integer);Var t : integer ;Var t : integer ;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;Begin t := a ; a:= b ; b:= t ; end;Câu 8: Xét chương trình s u:Vari: integer;f: Text;BeginAssign(f,‟ TINH.TXT‟); Rewrite(f);i:=1234; Write(f, i); Write(f, -56);Close(f);End.S u khi thực hiện chương trình, tệp TINH.TXT có nội dung như thế n ?A. 1234B. 1234-56C. 1234D. Tất cả A, B, C đều s i.56-56Câu 9: Biến cục bộ :A. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n.B. Biến được kh i bá tr ng phần kh i bá củ chương trình chính.C. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n thủ tục.D. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n h .Cho chương trình:VAR x , y , b : integer;FUNCTION bai1(var a : integer):integer;Var z : integer;Beginy := 7; x := x * 2; a := a * 2; z := 1; z := a;bai1:=z;End;BEGINx := 1; y := 2; b:=0;b := bai1(x);END.Câu 10: z tr ng chương trình trên được gọi :A. Th số hình thức B. Biến t n cụcC. Biến cục bộD. Th số thực sựCâu 11: tr ng chương trình trên được gọi :A. Th số thực sựB. Biến cục bộC. Biến t n cụcD. Th số hình thứcCâu 12: Tr ng chương trình trên, khi thực hiện gọi chương trình c n b i1(x), x được gọi :A. Th số thực sựB. Th số cục bộC. Th số hình thức D. Th số t n cụcCâu 13: x , y tr ng chương trình trên được gọi à:A. Th số hình thức B. Biến t n cụcC. Th số thực sựD. Biến cục bộCâu 14: Muốn kh i bá x thsố trị, y thsố biến (x, y thuộc ki u Integer) tr ng thủ tục có tên“Tinh” thì kh i bá n s u đ y đ ng?A. Procedure Tinh(x, y : integer);B. Procedure Tinh( Var y : integer ; x : integer);C. Procedure Tinh( Var x : integer ; y : integer); D. Procedure Tinh( Var x, y : integer);Câu 15: Phát bi u n s u đ y s i về chương trình c n?A. Phần đầu v phần th n nhất thiết phải có, phần kh i bá có th có h ặc không.B. Phần đầu nhất thiết phải có đ kh i bá tên chương trình c nC. Phần đầu có th có h ặc không có.D. Phần kh i bá có th có h ặc không có tùy thuộc v từng chương trình cụ th .Câu 16: Sự khác nh u giữ th biến v th trị tr ng kh i bá củ chương trình c n :A. Giống sự khác nh u giữ biến t n cục v biến cục bộB. Không có sự khác nh uC. Th biến phải có từ khó V r đứng trướcD. Th trị phải có từ khó V r đứng trướcCâu 17: Biến t n cục :A. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n thủ tục.B. Biến được kh i bá tr ng phần kh i bá củ chương trình chính.C. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n.D. Biến kh i bá đ dùng riêng tr ng chương trình c n h .Câu 18: Cho chương trình:VAR a : integer;PROCEDURE nhap(x : integer);Beginx:=1;End;BEGINa:=2;nhap;END.S u khi thực thi chươn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Tin học 11 Đề thi môn Tin học lớp 11 Đề kiểm tra HK2 Tin học 11 Kiểm tra Tin học 11 HK2 Đề thi HK2 môn Tin học Ôn tập Tin học 11 Ôn thi Tin học 11Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng
2 trang 23 0 0 -
Đề thi học kỳ 2 Tin học lớp 11 - Kèm Đ.án
3 trang 15 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 - Nguyễn Thanh Bình
8 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Mộ Đạo
2 trang 12 0 0 -
Đề thi Olympic môn Tin học lớp 11 năm 2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
6 trang 12 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Bội Châu - Đề số 4
4 trang 11 0 0 -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
43 trang 11 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Duẩn
3 trang 11 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Thường Xuân 3
3 trang 11 0 0 -
Đề kiểm tra HK 1 môn Tin lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn
13 trang 11 0 0