Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 02

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 254.17 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 02 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 02SỞ GD – ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHHọ tên: ................................................................ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017-2018)Môn: TIN HỌCLớp: 11Thời gian làm bài: 45 phútLớp: .........SBD: ..............C.Trình ChuẩnMã đề: 02Chữ ký GT:.........................Câu 1: Hàm POS(S1,S2) cho kết quả là gì?A. Xoá S1 trong S2B. Vị trí đầu tiên của S1 trong S2C. Vị trí đầu tiên của S2 trong S1D. Sao chép S2 từ S1Câu 2: Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:A. Function Ham(x,y: real): Longint;B. Function Ham(x,y: integer): integer;C. Function Ham(x,y: integer);D. Function Ham(x,y: real): integer;Câu 3: Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Length(S) làA. 15B. 12;C. 14D. 13Câu 4: Nếu hàm Eoln() cho giá trị True thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:A. .Đầu tệp.B. Đầu dòng.C. Cuối tệpD. Cuối dòng.Câu 5: Biến cục bộ là gì?A. Biến tự do không cần khai báoB. Biến được khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ được sử dụng cho CTCC. Biến được khai báo trong CTC nhưng được sử dụng trong chương trình chínhD. Biến được khai báo trong chương trình conCâu 6: Khi tiến hành mở tệp để ghi mà không tìm thấy tệp thì:A. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung rỗng.B. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự cách.C. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự đặc biệt.D. Báo lỗi vì không thực hiện được.Câu 7: Muốn khai báo x, y là tham trị, z là tham biến. Khai báo nào sau đây đúng ?A. Procedure thamso (x : byte ; var z , y : byte);B. Procedure thamso (var x : byte ; var y : byte; var z : byte );C. Procedure thamso (x : byte ; y : byte; var z : byte );D. Procedure thamso (x : byte ; var y : byte; var z : byte );Câu 8: Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể gọi là:A. Tham số giá trịB. Tham số biếnC. Tham số hình thứcD. Tham số thực sựCâu 9: Khi viết chương trình con, không cần trả về giá trị qua tên của nó ta dùng :A. Hàm.B. Chương trình con.C. Chương trình chính D. Thủ tục.Câu 10: Dữ liệu kiểu tệp được lưu ở đâu:A. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoàiB. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứngC. Được lưu trữ trên RAMD. Được lưu trữ trên ROMCâu 11: Cho thủ tục sau: Procedure Thutuc(x,y,z: integer); Các biến x,y,z được gọi là:A. Biến cục bộ.B. Tham số thực sự.C. Tham số hình thức.D. Biến toàn cụcCâu 12: Cho CTC sau: Procedure thutuc(a,b: integer); Begin......End;Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào là hợp lệ:A. thutuc(5,10);B. thutuc(1,2,3);C. thutuc;D. thutuc(5);Câu 13: Cho các thủ tục sau:{1} CLOSE(F); {2} ASSIGN(F, ’DATA.INP’);{ 3}READ(F,A,B,C); {4} RESET(F); Chọn thứ tự các thủ tục để ĐỌC tệp:A. {4},{2},{3},{1}B. {2},{4},{3},{1}C. {1},{2},{3},{4}D. {2},{4},{1},{3}.Câu 14: Cấu trúc của một chương trình con gồm mấy phần:A. 4B. 2C. 3D. 5Câu 15: Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1,s2,2) thì:A. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’B. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’C. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’Câu 16: Tệp f có dữ liệu. Để đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z tasử dụng câu lệnh:5 9 15A. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);B. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’);C. Read(f, x, y, z);D. Read(x, y, z);Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Kích thước tệp có thể rất lớn.B. Dữ liệu một tệp được lưu trữ trên đĩa thành một vùng dữ liệu liên tục.C. Tệp lưu trữ lâu dài trên đĩa, không thể xóa tệp trên đĩa.D. Số lượng phần tử của tệp là cố định.Câu 18: Trong Pascal, thực hiện đoạn lệnh dưới đây sẽ ghi kết quả nào trong các kết quả chodưới đây vào tệp văn bản BT1.TXT ?Begin Assign(f, ‘BT1.TXT ’) ;Rewrite(f) ; Write(f, 123 + 456) ; Close(f) ; End .A. 123 + 456B. 579C. 123 456D. 123456Câu 19: Cho tệp BT3.TXT chỉ có một dòng ‘abcdefgh’ và chương trình sau:Var f:Text; s1:string[5]; s2:string;BEGINassign(‘f,BT3.TXT’); Reset(f); Readln(f,s1,s2);Readln END.Sau khi chạy chương trình trên thì s1,s2 có kết quả là?A. s1=’abcdefgh’; s2=’’;B. s1=’abcde’; s2=’fgh’C. cả A,B,C đều saiD. s1=’’; s2=’abcdefgh’;Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Lời gọi hàm nhất định phải có tham số thực sự còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải cótham số thực sự.B. Lời gọi thủ tục nhất thiết phải có tham số thực sự còn lời gọi hàm không nhất thiết phải cótham số thực sự.C. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có tham số thực sự hoặc không có tham số thực sự tùythuộc vào từng thủ tục.D. Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có tham số thực sự.câu12345678910 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Đ/AII. Phần tự luận (4 điểm): Cho mảng T gồm 20 phần tử thuộc kiểu nguyên. Viếtchương trình thực hiện các yêu cầu sau:a. Viết thủ tục nhập giá trị cho mảng T từ bàn phímb. Viết hàm tính giá trị trung bình của các phần từ vừa nhậpc. Viết hàm tính tổng các số chia hết cho X (X nhập từ bàn p ...

Tài liệu được xem nhiều: