Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường TH&THCS Phù Long

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 337.60 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường TH&THCS Phù Long được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường TH&THCS Phù LongMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN: TIN HỌC 7NĂM HỌC 2017-2018Cấp độNhận biếtChủ đềTNKQ TL/TH1. Địnhdạng trangtính, trìnhbày và intrang tínhHS nhận biết cácnút lệnh dùngđịnh dạng trangtính, các nútlệnh trên thanhcông cụ PrintPreview.1(c1)1,0đSố câuSố điểmTỉ lệ2. Sắp xếpvà lọc dữliệuSố câuSố điểmTỉ lệTNKQTL/THTNKQTổngCaoTL/TH TNKQTL/TH11.0đ20%11.0đ20%HS ghi nhớ đểtrình bày được cácbước tạo biểu đồSố câuSố điểmTỉ lệSố câuSố điểmTỉ lệTổng SốcâuTổng SốđiểmTỉ lệThấpHS nhận biếtkhái niệm sắpxếp, lọc dữ liệu1(c2)1,0đ3. Tạo biểuđồ4. Phầnmềm họctậpVận dụngThông hiểuHS vận dụngkiến thức đểlập bảng và tạobiểu đồ15,0 đ1(c1)2,0đHS nhận biếtmột số lệnh củaphầnmềmGeogebra1 (c2)1,0đ27.0đ40%310111.0đ20%53.0đ2.0đ0đ5.0đ1060%20%0%20%100%UBND HUYỆN CÁT HẢITRƯỜNG TH&THCS PHÙ LONGĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018Môn: Tin học 7 (lí thuyết)Thời gian làm bài: 45 phútA/ LÍ THUYẾT (5.0đ)I. Trắc nghiệm (2 điểm)Câu 1 (1đ). khoanh tròn vào đáp án đúng:1. Nút lệnhdùng để:A. Tự động gộp ô và căn dữ liệu vào giữa ô tính C. Gộp nhiều ô tính thành một ôB. Căn dữ liệu vào giữa ô tínhD. Cả 3 phương án trên đều đúng2. Tác dụng của nút lệnh Setup trên thanh công cụ Print Preview là:A. Mở hộp thoại thiết đặt trangC. Xem dưới dạng ngắt trangB. Thay đổi hướng giấyD. Xem trang trước3. Để mở một bảng tính đã lưu trên máy ta dùng lệnh:A.B.C.D.4. Để giảm bớt một chữ số phần thập phân ta dùng nút lệnh:A.B.C.D.Câu 2 (1đ). Chọn các từ, cụm từ: dữ liệu, tăng dần, giảm dần, kiểu kí tự, hoán đổi vị trí, kiểusố để điền vào chỗ trống thích hợp trong các câu dưới đây:Sắp xếp dữ liệu là (1) ……………………………….. các hàng để giá trị (2)………………….. trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay(3)………………… Mặc định, thứ tự của cột có dữ liệu (4)………………… là thứ tự theo bảngchữ cái tiếng Anh.II. Tự luận (3.0đ)Câu 1 (2đ): Em hãy trình bày các bước để tạo biểu đồ?Câu 2 (1đ). Nối cột A với cột B sao cho đúng:ABa. Đường thẳng đi qua một điểm và song1.song với một đường thẳng khácb. Dịch chuyển nhãn của đối tượng2.c. Giao điểm của hai đường thẳng3.d. Thu nhỏ đối tượng trên màn hình4.1 -.....2 -.....3 -.....4 -.....---------------------------Hết---------------------------UBND HUYỆN CÁT HẢITRƯỜNG TH&THCS PHÙ LONGĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018Môn: Tin học 7 (thực hành)Thời gian làm bài: 45 phútĐỀ BÀIa. Lập bảng tính như mẫu sau: (2đ)Mặt hàngXe máyXe đạpBếp gaTủ lạnhSố lượng3698Đơn giá(VNĐ)15 500 000600 0001 520 0002 220 000Thành tiền????b. Dùng hàm thích hợp tính cột Thành tiền. (0.5đ)c. Sắp xếp cột thành tiền theo thứ tự tăng dần. (05đ)d. Lọc ra 2 mặt hàng có thành tiền ít nhất. (1đ)e. Tạo biểu đồ đường gấp khúc với bảng dữ liệu trên, đặt tên biểu đồ là “Tên của em”.(1đ)---------------------------Hết-------------------------HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IIMÔN: TIN HỌC 7NĂM HỌC: 2017 – 2018A/ LÍ THUYẾT (5.0đ)I. Trắc nghiệmCâu 1: (1.0đ)1–B0.25đ2–A0.25đ3–C0.25đ4–D0.25đCâu 2: (1.0đ)1. hoán đổi vị trí0.25đ2. dữ liệu0.25đ3. giảm dần0.25đ4. kiểu kí tự.0.25đII. Tự luậnCâu 1. (2.0đ)Các bước tạo biểu đồ:- Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần tạo biểu đồ0.5đ- Nháy nút Chart Wizardtrên thanh công cụ0.5đ- Nháy liên tiếp các nút next trên các hộp thoại và0.5đ- nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng khi nút next mờ đi 0.5đCâu 2. (1.0đ)1 -d2 -a3 -c4 -bB. THỤC HÀNH (5.0đ)a. Học sinh nhập đầy đủ dữ liệu và trình bày đúng, đẹp.b. Biết vận dụng các hàm thích hợp để tính đúng.c. Sắp xếp lại dữ liệu đúng yêu cầu.d. Lọc dữ liệu đúng yêu cấu.e. Tạo đúng biểu đồ, tên biểu đồ.2.0đ0.5đ0.5đ1đ1.0đ. ...

Tài liệu được xem nhiều: