Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 357

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 602.18 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 357 các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 357SỞ GD & ĐT CÀ MAUTRƯỜNG THPT Phan Ngọc HiểnĐỀ THI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2017 – 2018Môn Toán – Khối 10Thời gian làm bài: 90 phút; h ng thời gian giaoMã đề thi 357I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) có 20 câu trắc nghiệmCâu 1: Khoảng cách từ điểm M (2;3) đến đường thẳng  : 4 x  3 y  1  0 bằng182728A..B. 2 .C..D..555Câu 2: Nhị thức f  x   5x  2 nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?2B.  ;   .5 2A.   ;   . 52D.  ;  .52C.  ;   .53aCâu 3: Biểu thức thu gọn của A = sin 2a + sin 5a - sinlà kết quả nào dưới đây?21 + cos a - 2sin 2aB. sin a .A. 2sin a .C. 2cos a .D. cos a .Câu 4: x = 1 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?x1 xA.  x  1 x  2   0 .B. x  2 .C.0.1 xxCâu 5: Bất phương trình2x - 5 x - 3>có tập nghiệm32A. 1;  . B. ;1  2;  .C.   1 ;   . 4x 1  1Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình C.  ; 2  .x 102xD. (1;3) .D. 1; 2  .C.  1;2 .A. ; 1  2;  . B. 1;2 .D. 2;  .Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x2  4 x  6  0A. (; 1)  (3; ) . B. [  1;3] .C. (; 1] [3; ) .Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trìnhA. 1; 2  .B.  0; 2  .x3  x.D.D.  1;2 .Câu 9: Véctơ nào sau đây không là véctơ pháp tuyến của đường thẳng 2 x  4 y  1  0A. n   2; 4  .B. n   1; 2  .C. n  1; 2  .D. n   2; 4  .Câu 10: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?x-1 f x 0 x 1.x 2A. f x  x  1 x  2 . B. f x 2P C. f x x 1. D. f x  x  1 x  2 .x 2  Câu 11: Viết phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(0; - 5)và B (3;0)A.x y  1.5 3x yB.    1 .5 3C.x y  1.5 3D.x y 1.3 5Câu 12: Cặp số 1; 1 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?A. x  y  2  0 .B. x  3y  1  0 .C. x  y  0 .D. x  4y  1 .Trang 1/2 - Mã đề thi 357Câu 13: Góc5bằng6A. 1500 .Câu 14: Nếu tan a =A. -7.4C. 112050 .B. 1500 .D. 1200 .7 thì sin a bằngB. ±7.8C.7.8D.7.43pvới - < a < 0 . Tính giá trị của sin    5233 4 33 4 343 343 3A..B..C..D..10101010 x  4  2tCâu 16: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng △1: và △2 : 3x + 2y - 14 = 0 y  1  3tA. Cắt và vuông góc nhau.B. Song song nhau.C. Trùng nhau.D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.Câu 15: Cho cos a =Câu 17: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) có phương trình x2  y 2  2 x  4 y  1  0A. Tâm I(1;-2) , bán kính R = 4.B. Tâm I(2;-4), bán kính R = 2.C. Tâm I(1;-2), bán kính R = 2.D. Tâm I(-1;2), bán kính R = 4.2Câu 18: Biết sin   . Tính giá trị của biểu thức P  1  3cos 2  2  3cos 2 34948148A..B..C..D. .272799rCâu 19: Phương trình tham số của đường thẳng (d ) đi qua M (- 2;3) và có VTCP u = (3; - 4) x  1  2tA. . y  4  3t x  2  3tB. . y  1  4t x  2  3tC. . y  3  4t x  3  2tD. . y  4  t x  2  3tCâu 20: Véctơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  y  113  4tA. u   4;3 .B. u   3; 4  .C. u   4; 3 .D. u   3; 4  .II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)Câu 21 (2,0 điểm): Giải các bất phương trình saua) x2  7 x  10  0 .b)x2  5x  40.3 x33   2 . Tính sin  và cot  ., với52Câu 23 (0,5 điểm): Không dùng máy tính; hãy tính giá trị của biểu thứccos 200  cos800A.sin 400 cos100  sin100 cos 400Câu 24.a) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 1; 2  , B  3;3 . Viêt phương trình tham số củađường thẳng d đi qua hai điểm A và B.b) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 3x  4 y  10  0 và điểm M 1;3 . TínhCâu 22 (1,0 điểm): Cho cos  khoảng cách từ M đến đường thẳng  . Viết phương trình đường tròn ( C) có tâm M và tiếp xúc với  .c) (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  y  2  0 và A  6;0  ; B  5; 2  . Tìm điêmM thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB cân tại M.----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 357I.ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM- KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN: TOÁN – LỚP 10PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểmCâu1234567891011121314151617181920132ACCAAAADBDCBCCBDDDBB209ABBDCCBAAABCDBDDCCDA357ABABABAADCDDBBDCCCCD485CBDCBCABDDADCABBACDAII.PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)Câu 21 (1.0 điểm)a/ Giải bpt: x2  7 x  10  0x  2H/s nêu được x 2  7 x  10  0  (0.25 đ)x  5Lập bảng xét dấu đúng (0.5đ)Kết luận tập nghiệm bpt T   2;5 (0.25 đ)b/ Giải bpt:x2  5x  403 xx 1; 3  x  0  x  3 ...

Tài liệu được xem nhiều: