Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 025

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 270.87 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 025 là tài liệu luyện thi học kì 2 lớp 10 rất hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Toán giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập Toán học tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi cuối kì. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 025SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘIKIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN: TOÁN – LỚP 10TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - ĐỐNG ĐA(Thời gian làm bài 90 phút)_______________________________________________Họ và tên: .....................................................................................................................Phòng thi số: .............................................................Lớp: ......................................................................................................................................STT trong phòng thi: .....................................Mã đề thi: 025PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (Thời gian làm bài 45 phút)BÀI LÀMSố thứ tự câu trả lời trong bảng dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.ĐIỂM(Số câu đúng .............. / ................)1. ;2. ;3. ;4. ;5. ;/////=====~~~~~6. ;7. ;8. ;9. ;10. ;/////=====~~~~~11. ;12. ;13. ;14. ;15. ;/////=====~~~~~16. ;17. ;18. ;19. ;20. ;/////=====~~~~~21. ;22. ;23. ;24. ;25. ;/////=====~~~~~184CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM3cos a  2sin alà:Câu 1: Cho cot a  3 . Giá trị biểu thức A 2cos a  3sin a117B. A C. A 9913Câu 2: Cho cos a   ,   a  . Giá trị sin 2a là:25424A. sin 2a  B. sin 2a  C. sin 2a 5557A. A  9D. A  119D. sin 2a 25Câu 3: Phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và độ dài trục bé bằng 2 7 là:x2 y 2x2 y 2x2 y2x2 y 2 1B.  E  :   1C.  E  :   1D.  E  :   116 79 764 2836 2822Câu 4: Tìm giá trị của m để bất phương trình x  2  m  3 x  m  4m  5  0 đúng với mọi x   .A.  E  :A. m  2B. m  2C. m 75D. m 75sin a  sin 3a, giả sử biểu thức có nghĩa, ta được:Câu 5: Rút gọn biểu thức B cos 4a  1A. B 12sin aB. B  cot aC. B  2cot aD. B  12sin aCâu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3x2  11x  10  0 là:A. S   2; B. S 53 ; 2 35C. S  ;  2; 3 5D. S   ; 2   ; Câu 7: Cho đường tròn (C ) : x2  y2  2 x  4 y  15  0 và đường thẳng d : x  y  m  2  0 . Tổng các giá trị của mđể đường thẳng d cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  6 2 .A. 2B. 3C. 6Câu 8: Đường thẳng qua hai điểm A(3; 2), B 1;4 có phương trình tham số:x  3  t y  2  3t x  1  2t x  2  3tD. y  4  6t y  6  2tCâu 9: Đường tròn C  qua ba điểm A 1; 1 , B  2; 2 , C  5;7 có bán kính R bằng:A. x  1  tD. 1B.  y  4  3tC. A. R  2 6B. R  5 2C. R  52Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình  2  x  x  5 x  6  0A. S   ;2   2;3B. S   ;3C. S   ;2  3; D. R  4D. S   2;3Câu 11: Đường tròn C  : x2  y2  3x  5 y  4  0 có tâm I và bán kính R là: 2 2A. I  3 ; 5 , R  34B. I 3 ;  5 , R  3 2C. I 3 ;  5 , R  5 222 222Câu 12: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 x  7 x  15  0 là:2 22D. I  3 ; 5 , R  3 22 22A.5B. 6C. Vô số nghiệm nguyên. D. 4Chohaiđườngthẳngvà:xy50d:x7y1 0 . Khi đó cos  , d  bằng?Câu 13:A. cos  , d   35B. cos  , d  35C. cos  , d  12D. cos  , d   12Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2  x  4 x2  12 x  9 là:1A. S   ;  31B. S  5;  31C. S  ; 5   ; D. S   ; 5C. D   ; 1  5; D. D   1;5 32Câu 15: Tập xác định D của hàm số y   x2  4 x  5 là:x  2x  1B. D   ; 1  5;  A. D  1;5x2là:x2  1 x  1B. S   ; 1  1;2C. S   ;1  2; Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trìnhA. S  1;2D. S  1;2Câu 17: Trên đường tròn lượng giác gốc A , tâm O , cho điểm M sao cho AOM  . Gọi M là điểm đối xứng4của M qua gốc tọa độ. Số đo cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối M là:3355A.   k , k  B.  k 2 , k  C.  k , k D.  k 2 , k 4444 x2  4  0có nghiệm?Câu 18: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hệ bất phương trình 22 x  m  3m  0B. 5A.32294C. 0D. 4yCâu 19: Cho elip  E  : x   1 . Xét các mệnh đề:(I):  E  có độ dài trục bé bằng 4;(III):  E  có tiêu điểm F1 0;  5 ;(II):  E  có tiêu cự bằng 5 ;(IV):  E  qua điểm M  3 ; 3 .2Mệnh đề nào trong các mệnh đề đã cho đúng?A.(I) và (IV)B. (II), (III) và (IV)C. (I), (II) và (IV)D. (II) và (IV)Câu 20: Phương trình đường tròn có tâm I  4;3 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4 x  3 y  5  0 là:222A.  x  4   y  3  2522222B.  x  4   y  3  6C.  x  4 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: