Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Lý Thánh Tông

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 388.34 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh lớp 11 cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Lý Thánh Tông” dưới đây làm tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài thi học kì 2 sắp tới. Đề thi đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học của bản thân, từ đó đặt ra hướng ôn tập phù hợp giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Lý Thánh Tông SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MÔN :TOÁN 12 ....................*................... NĂM HỌC: 2018-2019 (Thời gian làm bài:90 phút) MÃ ĐỀ 001 (Đề thi có gồm có 05 trang) Họ và tên:................................................................ Lớp.................... PHẦN ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 ĐA Câu 46 47 48 49 50 ĐA PHẦN ĐỀ BÀICâu 1. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sauTìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. A. yCĐ  3 và yCT  2 B. yCĐ  2 và yCT  0 . C. yCĐ  2 và yCT  2 . D. yCĐ  3 và yCT  0 .Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (; ) x 1 x 1 A. y  . B. y  x3  x . C. y  . D. y   x3  3x . x3 x2Câu 3. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là A. 3  4i . B. 4  3i . C. 3  4i . D. 4  3i .Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn [0; 3] 4 2 A. M  9 B. M  8 3 C. M  1 D. M  6Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? xe1 5x 1A.  0dx  C . B.  dx  x  C . C.  xe dx  C .  C. D.  5x dx  e 1 x 1Câu 6. Cho một mặt cầu có diện tích là S , thể tích khối cầu đó là V . Tính bán kính R của mặtcầu. 3V S 4V V A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . S 3V S 3S Kiểm tra kỳ 2 năm học 2018-2019- mã đề 002-trang 1/5Câu 7. Đồ thị bên của hàm số nào ? A. y  x4  2 x2  1. B. y   x4  2 x2  1 . C. y   x3  3x2  1 . D. y  x3  3x2  3 .Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho mặt cầu ( S ) :  x  9    y  1   z  1  25 . Tìm 2 2 2tâm I và tính bán kính R của ( S ) .A. I  9;1;1 và R  5 . B. I  9; 1; 1 và R  5 .C. I  9;1;1 và R  25 . D. I  9;1; 1 và R  25 . bCâu 9. Biết  f  x  dx  10 , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính F b  . a A. F  b   13 B. F  b   16 C. F  b   10 D. F  b   7Câu 10. Cho hàm số y  x3  3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  1 và B  2;3;2  . Véctơ AB có tọa độ làA. 1; 2;3 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 .Câu 12. Cho số phức z  2  i . Tính z . A. z  3 B. z  5 C. z  2 D. z  5 x2  5x  4Câu 13. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  . x2  1 A. 3 . B. 1 . C. 0 D. 2 2Câu 14. Cho I=  x dx nguyên hàm là : 1 A. ln 2x  C B. 2 ln x  C C. C D. ln|x| x2Câu 15. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2 yi)+ (2 + i)= 2 x - 3i với i là đơn vị ảo. A. x = - 2; y = - 2 . B. x = - 2; y = - 1 . C. x = 2; y = - 2 . D. x = 2; y = - 1 .Câu 16. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y  ax  bx  c với a, 4 2b, c là các Số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Phương trình y  0 có ba nghiệm thực phân biệt. B. Phương trình y  0 có hai nghiệm thực phân biệt. C. Phương trình y  0 vô nghiệm trên tập số thực. D. Phương trình y  0 có đúng một nghiệm thực.Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toànphần của hình trụ này là A. 90 (cm2 ) B. 92 (cm2 ) C. 94 (cm2 ) D. 96 (cm2 )Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm A  2; 2;1 và mặt phẳng( P) : x  2 y  2 z  1  0 Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) .A.  x  2    y  2    z  1  3 . B.  x  2    y  2    z  1  1 . 2 2 2 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: