Thông tin tài liệu:
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2016-2017 có đáp án - Trường THCS Phạm Công Bình bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2016-2017 có đáp án - Trường THCS Phạm Công Bình MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2016-2017 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1. Thống kê. - Xác định dấu hiệu. - Lập bảng “tần số”. - Tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu.Số câu 3 3Số điểm 1,5 1,5Tỉ lệ % 15% 15%2. Biểu thức đại - Nhận biết đơn - Biết tìm bậc của Céng trõ ®¬n thóc ®ång - Cộng đa thức.số. thức đồng dạng, đơn thức, đa thức, d¹ng, xác định nghiệm nghiệm của đa đa thức thu gọn. cña ®a thøc. thức, giá trị của - Thu gọn đa thức. đa thức. - Cộng, trừ hai đa thức. - Tìm nghiệm của đa thức.Số câu 3 3 3 3 1 13Số điểm 0.75 0.75 0,75 1,5 1 4,75Tỉ lệ % 7.5% 7,5% 7,5% 15% 10% 47,5%3. Tam giác Nhận biết một Xác định độ dài Chứng minh hai tam- Tam giác cân. tam giác là tam 1 cạnh của tam giác bằng nhau, tam- Định lí Pitago. giác đều. giác vuông. giác vuông.- Các trường hợpbằng nhau củatam giác vuông.Số câu 1 1 2 4Số điểm 0.25 0,25 2 2,5Tỉ số % 2,5% 2,5% 20% 25%4. Quan hệ giữa Biết khoảng Vận dụng tính chấtcác yếu tố trong cách từ trọng của đường vuôngtam giác. Các tâm đến đỉnh góc và đường xiên.đường đồng quy tam giác.trong tam giác.Số câu 1 1 2Số điểm 0.25 1 1,25Tỉ số % 2.5% 10% 12,5%Tổng số câu 4 5 9 4 22Tổng số điểm 1 1.25 3,75 4 10Tỉ số % 10% 12,5% 37,5% 40% 100% 1 PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHẠM CÔNG BÌNH MÔN :TOÁN – KHỐI 7 Năm học: 2016 – 2017 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy 2 A. −3x 2 y B. (−3 xy ) y C. −3( xy ) 2 D. −3xy 1Câu 2: Đơn thức − y 2 z 4 9 x3 y có bậc là : 3 A. 6 B. 8 C. 10 D. 12Câu 3: Bậc của đa thức Q =x − 7 x y + xy − 11 là : 3 4 3 A. 7 B. 6 C. 5 D. 4Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A. f ( x )= 2 + x B. f ( x=) x2 − 2 C. f ( x )= x − 2 D. f (= x ) x ( x − 2)Câu 5: Kết qủa phép tính −5 x 2 y 5 − x 2 y 5 + 2 x 2 y 5 A. −3x 2 y 5 B. 8x 2 y 5 C. 4x 2 y 5 D. −4x 2 y 5Câu 6. Giá trị biểu thức 3x 2 y + 3y 2 x tại x = -2 và y = -1 là: P P P P A. 12 B. -9 C. 18 D. -18Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x 3 y – 5xy 3 + 2 x 3 y + 5 xy 3 bằng : P P P P P P P P A. 3 x 3 y P P B. – x 3 y P C. x 3 y + 10 xy 3 ...