Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Đan Phượng

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 484.91 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Đan Phượng nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Đan Phượng PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 9 ĐAN PHƯỢNG Năm học 2017 – 2018 Thời gian làm bài: 90 phút x 3 2 x x  1 3  11 xCâu 1: Cho hai biểu thức A  và B    ( x  0; x  9) x 2 x 3 x 3 x 91. Tính giá trị biểu thức A khi x = 25. 3 x2. Chứng minh: B  . x 33. Tìm x để A.B  1.Câu 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trìnhHai người làm chung một công việc thì sau 16 giờ sẽ xong. Nếu người thứ nhất làm một 3mình trong 15h và người thứ hai làm một mình trong 6h thì cả hai người làm được công 4việc. Tính thời gian mỗi người làm một mình xong toàn bộ công việc.Câu 3.1. Giải phương trình: x 4  3 x 2  4  0 .2. Cho phương trình: x 2  2(m  1) x  m2  4  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm tráidấu.Câu 4:Cho hình vuông ABCD, N là trung điểm của DC, nối BN cắt AC tại F. Vẽ đường tròn(O), đường kính BN. Đường tròn (O) cắt AC tại E. Kéo dài BE cắt AD ở M1) Chứng minh tứ giác MDNE nội tiếp2) Chứng minh tam giác BEN cân3) Gọi I là giao điểm của (O) với MN; H là giao điểm của BI và NE. Chứng minh MH  BN4) Chứng minh ba điểm M, H, F thẳng hàng 4 1 5Câu 5. Giải phương trình  x   x  2x  x x x PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 9 ĐAN PHƯỢNG Năm học 2017 – 2018 Thời gian làm bài: 90 phút HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐCâu 1 21. x  25 thỏa mãn điều kiện. Thay x  25 vào A ta được A  . 72. Với x  0, x  9 ta có 2 x ( x  3)  ( x  1)( x  3)  (3  11 x ) 3 x ( x  3) 3 x B   . ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3) ( x  3) x 3 3 x 3 x3. Ta có: AB  .  x 2 x 3 x 2 3 x 2 x 2AB  1  AB  1  0  1  0  0 x 2 x 2Do x  2  0 x  0, x  9  2 x  2  0  x  1  x  1.Kết hợp với điều kiện  0  x  1.Câu 2. Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là x (giờ), x  16.Thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là y (giờ), y  16 . 1 1Trong một giờ người thứ nhất làm được công việc, người thứ hai làm được công việc. x y 1Trong 1 giờ cả hai người làm được công việc. Do đó ta có phương trình: 16 1 1 1   1 x y 16Do người thứ nhất làm một mình trong 15h và người thứ hai làm một mình trong 6h thì cả 3hai người làm được công việc nên ta có phương trình: 4 15 6 3    2 x y 4Từ 1 và  2  ta có hệ phương trình: 1 1 1 1 1  x  y  16    x  24   x 24    15  6  3 1  1  y  48  x y 4  y 48Vậy nếu làm một mình xong công việc thì người thứ nhất cần 24h, người thứ hai cần 48h.Câu 3.1) Ta có:x 4  3x 2  4  0   x 4  1   3x 2  3  0   x 2  1 x 2  4   0  x 2  1  x  1. 2.2) Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu thì: ac  0  1.(m2  4)  0  m2  4  2  m  2.Câu 4 1) Ta có BEN  900 (góc nội tiếp chắn nửa A B đường tròn) MEN  900 ...

Tài liệu được xem nhiều: