Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT Trưng Vương
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 649.52 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT Trưng Vương" được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và hệ thống kiến thức môn học, đồng thời giúp bạn được làm quen với cấu trúc đề thi đề bạn tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT Trưng Vương SỞ GD&ĐT VĨNH LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS-THPT MÔN: TOÁN 11 TRƯNG VƯƠNG Thời gian làm bài: 60 phút (bao gồm trắc nghiệm và tự luận) Đề thi gồm có: 03 trang ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 123 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (9.0 điểm)Câu 1. Cho hình lập phương ABCD. A B C D , AC cắt BD tại O , A C cắt B D tại O . Mặtphẳng ( AB D ) song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( BDC ) . B. ( A OC ) . C. ( BDA ) . D. ( BO D ) . Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC. A B C . Vectơ nào sau đây bằng AB ? A. A C . B. A B . C. AC . D. B C .Câu 3. Số gia ∆y của hàm số y = f ( x) tại điểm x0 là ∆y f ( x0 − ∆x) + f ( x0 ) . A. = B. ∆y = f ( ∆x) . C. ∆y =f ( x0 ) . ∆y f ( x0 + ∆x) − f ( x0 ) . D. =Câu 4. Cho đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. C. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.Câu 6. Trong không gian, hình bình hành không thể là hình biểu diễn của hình nào trong các hình sauđây? A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật.Câu 7. ∀n ∈ , tổng 1 + 2 + 3 + ... + n bằng: * n +1 n(2n + 1) n(n + 1) A. n(n + 1) . . B. C. . D. . 2 2 2Câu 8. Cho cấp số cộng (un ) có công sai d và số hạng đầu u1 . Số hạng tổng quát un (với n ≥ 2 ) là A. un = u1 − (n + 1) d . B. un = u1 + (n + 1)d . C. un = u1 + (n − 1)d . D. u=n u1 + d . n +1Câu 9. Cho dãy số (un ) , với un = n . Ba số hạng đầu của dãy số đó là: 3 +1 1 3 1 2 1 4 3 2 1 1 3 A. , , . B. , , . C. 1, , . D. , , . 2 10 7 3 3 27 8 13 4 5 28Câu 10. Gieo một đồng tiền hai lần. Số phần tử của không gian mẫu bằng: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.Câu 11. Cho cấp số nhân (un ) , biết u1 = −2 , q = −3 ( q là công bội). Số hạng thứ hai của cấp sốnhân là: A. – 1. B. – 6. C. – 5. D. 6.Câu 12. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,5. D. 0,4. Trang 1/3 – Mã đề 123 −2 x 2 + 1 . Giá trị của f (1) bằngCâu 13. Cho hàm số f ( x) = A. 4. B. – 3. C. 5. D. – 4.Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, đường thẳng SA vuông góc với đáy. Khẳngđịnh nào sau đây đúng ? A. BA ⊥ ( SAD ) . B. BA ⊥ ( SCD ) . C. BA ⊥ ( SBC ) . D. BA ⊥ ( SAC ) . 1 3Câu 15. Hàm số y= x + x 2 − x + 1 có đạo hàm trên là 3 1 2 A. y =x + 2x −1 . B. y = x 2 + 2 x − 1 . C. y = x 2 + 2 x + 1 . D. y= x 2 + 2 x . 3Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên K và x0 ∈ K . Hàm số y = f ( x) liên tục tại x0 khi vàchỉ khi: A. lim− f ( x) = f ( x0 ) . B. lim+ f ( x) = f ( x0 ) . x → x0 x → x0 C. lim = − f ( x) lim = + f ( x) f ( x0 ) . D. lim f ( x) = f ( x) . x → x0 x → x0 x → x0Câu 17. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau. B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng bằng 900 . C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900 . D. Hai đường thẳng vuông góc lần lượt có vectơ chỉ phương u ; v thì u . v = −1 .Câu 18. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Kh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT Trưng Vương SỞ GD&ĐT VĨNH LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS-THPT MÔN: TOÁN 11 TRƯNG VƯƠNG Thời gian làm bài: 60 phút (bao gồm trắc nghiệm và tự luận) Đề thi gồm có: 03 trang ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 123 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (9.0 điểm)Câu 1. Cho hình lập phương ABCD. A B C D , AC cắt BD tại O , A C cắt B D tại O . Mặtphẳng ( AB D ) song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( BDC ) . B. ( A OC ) . C. ( BDA ) . D. ( BO D ) . Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC. A B C . Vectơ nào sau đây bằng AB ? A. A C . B. A B . C. AC . D. B C .Câu 3. Số gia ∆y của hàm số y = f ( x) tại điểm x0 là ∆y f ( x0 − ∆x) + f ( x0 ) . A. = B. ∆y = f ( ∆x) . C. ∆y =f ( x0 ) . ∆y f ( x0 + ∆x) − f ( x0 ) . D. =Câu 4. Cho đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. C. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.Câu 6. Trong không gian, hình bình hành không thể là hình biểu diễn của hình nào trong các hình sauđây? A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật.Câu 7. ∀n ∈ , tổng 1 + 2 + 3 + ... + n bằng: * n +1 n(2n + 1) n(n + 1) A. n(n + 1) . . B. C. . D. . 2 2 2Câu 8. Cho cấp số cộng (un ) có công sai d và số hạng đầu u1 . Số hạng tổng quát un (với n ≥ 2 ) là A. un = u1 − (n + 1) d . B. un = u1 + (n + 1)d . C. un = u1 + (n − 1)d . D. u=n u1 + d . n +1Câu 9. Cho dãy số (un ) , với un = n . Ba số hạng đầu của dãy số đó là: 3 +1 1 3 1 2 1 4 3 2 1 1 3 A. , , . B. , , . C. 1, , . D. , , . 2 10 7 3 3 27 8 13 4 5 28Câu 10. Gieo một đồng tiền hai lần. Số phần tử của không gian mẫu bằng: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.Câu 11. Cho cấp số nhân (un ) , biết u1 = −2 , q = −3 ( q là công bội). Số hạng thứ hai của cấp sốnhân là: A. – 1. B. – 6. C. – 5. D. 6.Câu 12. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,5. D. 0,4. Trang 1/3 – Mã đề 123 −2 x 2 + 1 . Giá trị của f (1) bằngCâu 13. Cho hàm số f ( x) = A. 4. B. – 3. C. 5. D. – 4.Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, đường thẳng SA vuông góc với đáy. Khẳngđịnh nào sau đây đúng ? A. BA ⊥ ( SAD ) . B. BA ⊥ ( SCD ) . C. BA ⊥ ( SBC ) . D. BA ⊥ ( SAC ) . 1 3Câu 15. Hàm số y= x + x 2 − x + 1 có đạo hàm trên là 3 1 2 A. y =x + 2x −1 . B. y = x 2 + 2 x − 1 . C. y = x 2 + 2 x + 1 . D. y= x 2 + 2 x . 3Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên K và x0 ∈ K . Hàm số y = f ( x) liên tục tại x0 khi vàchỉ khi: A. lim− f ( x) = f ( x0 ) . B. lim+ f ( x) = f ( x0 ) . x → x0 x → x0 C. lim = − f ( x) lim = + f ( x) f ( x0 ) . D. lim f ( x) = f ( x) . x → x0 x → x0 x → x0Câu 17. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau. B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng bằng 900 . C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900 . D. Hai đường thẳng vuông góc lần lượt có vectơ chỉ phương u ; v thì u . v = −1 .Câu 18. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Kh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 11 Đề thi học kì 2 môn Toán Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 Đề thi trường THCS&THPT Trưng Vương Cấp số nhân Hàm số liên tụcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 394 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 168 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 trang 153 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0