Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

Số trang: 13      Loại file: docx      Dung lượng: 338.74 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023- HUỲNH THÚC KHÁNG 2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ: AI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đầu câu trả lời đúng.Câu 1: Từ đẳng thức 5. (-27) = (-9). 15 ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?A. B. C. D.Câu 2: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x nếu:A. x = ky với hằng số k ≠ 0; B. với hằng số k ≠ 0;C. y = kx với hằng số k ≠ 0; D. với hằng số k ≠ 0;Câu 3: Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2022 thì đạilượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là:A. B. C. 2022; D. −2022.Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số?A. 3.22-10 B. 3x -12 C. 3. 53 D. -3.5 + 24(6 : 12-7.2)Câu 5: Biến của biểu thức đại số 3x3 + 2 là:A. 3 B. 2 C. x D. 3 và 2Câu 6: Đa thức nào là đa thức 1 biến?A. 2x + 3 B. 2mn + 1 C. 8x3 - y D. ab +Câu 7: Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 - 8x6 - 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến tađược:A. 6x3 + 5x4 - 8x6 - 3x2 + 4 B. 6x3 - 3x2 + 5x4 - 8x6 + 4 3 6 4 2C. 6x - 8x + 5x - 3x + 4 D. -8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4Câu 8. Bộ ba độ dài nào sau đây lập được thành một tam giác?A. 3cm; 2cm; 5,5cm. B. 1cm; 1cm; 2cm.C. 7cm; 10cm; 7cm. D. 3cm; 3cm; 7cm.Câu 9: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC (hìnhbên ) thì:A. B.C. AM = AB D. AG = AB.Câu 10: Hình hộp chữ nhật ABCD.NMHK có: A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh C. 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh. D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnhCâu 11: Sáu mặt của hình lập phương là : A. 6 hình vuông bằng nhau B. 6 hình chữ nhật bằng nhau. C. 6 hình tam giác đều. D. 6 hình bình hành bằng nhau.Câu 12: Hình lăng trụ đứng tứ giácMNPQ.M’N’P’Q’ có số mặt bên là: A. 2 mặt. B. 3 mặt C. 6 mặt. D. 4 mặt.II. PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm)Bài 1: (1,0 điểm) Tìm ba số x, y, z biết: vàBài 2. (1,25 điểm) a) Điền vào chỗ trống … để được khái niệm nghiệm của đa thức một biến: “Nếu tại x= a, đa thức F(x) có giá trị bằng ……….., tức là …………….., thì ta gọi a (hoặc x = a) là một ……………của đa thức F(x) b) Cho đa thức. Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức B.Bài 3. (1,0 điểm) a) Tìm hiệu của hai đa thức bằng cách nhóm các hạng tử cùng bậc (-6x4 – 4x3 + x – 3) – (3x4 – 2x3 – 5 x2 + x +1) b) Thực hiện phép nhân sau: (2x2 – 10 – x) . (- x2 – x)Bài 4: (2,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho HB=BA. Từ H kẻ HM vuông góc với BC tại H ( M thuộc AC) a) Chứng minh :ABM = HBM b) Gọi I là giao điểm của BA và HM; D là giao điểm của BM và IC. Hãy so sánh độ dài hai đoạn thẳng ID và MC, giải thích?Bài 5: (1,5 điểm) a) Nêu tên các đỉnh, đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (hình bên)b)Chi đội của bạn Tuấn dựng một lềuở trại hè có dạng hình lăng trụ đứngtam giác với kích thước như hình bên.Biết lều phủ bạt 4 phía, trừ mặt tiếpđất. Tính tiền mua vải bạt cần phải cóđể dựng lều, biết giá một mét vuôngvải bạt là 30 000 đồng. --- HẾT---- ---------Lưu ý: Đối với HSKT không làm các câu sau: Phần tự luận: bài 3a, 3b, 4b, 5b ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Toán – Lớp: 7ĐỀ AI.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C B C A D C A B A CII. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm 1 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có(1,0đ) 0.25 Suy ra 0.75 2 a) “Nếu tại x= a, đa thức F(x) có giá trị bằng 0, tức là F(a) =0, thì ta(1,25đ) gọi a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức F(x) 0.5 b)Đa thức . Bậc của đa thức B là 5; hệ số cao nhất là -1; hệ số tự do là 0,75 3 Bài 3. (1,0 điểm)(1,0đ) a)Tìm hiệu của hai đa thức bằng cách nhóm các hạng tử cùng bậc (-6x4 – 4x3 + x – 3) – (3x4 – 2x3 – 5 x2 + x +1) = - 6x4 – 4x3 + x – 3 – 3x4 + 2x3 + 5 x2 - x -1 0.25 = (- 6x4 – 3x4 ) + (– 4x3+ 2x3 ) + 5 x2 + (x – x) + (-3-1) 0.25 = -9x 4 - 2x3 + 5x2 - 4 b) (2x2 – 10 – x) . (- x2 – x) = -2x4 – 2x3 +10x2 + 10x + x3 +x2 0,25 = -2x4 – x3 + 11x2 + 10x 0,25 4 Vẽ hình đún ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: