Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Chiềng Pằn - Đề số 1

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 409.27 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Chiềng Pằn - Đề số 1 dành cho các bạn học sinh lớp 6 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Chiềng Pằn - Đề số 1UBND HUYỆN YÊN CHÂUCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG THCS CHIỀNG PẰNĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIMôn: Vật lí 6 - Năm học 2017 - 2018.(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian chép đề)I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:Nội dungTổng sốtiếtTỉ lệTrọng sốLý thuyếtLTVDLTVDChương I: Cơ học210,71,34,78,7Chương II: Nhiệt học13117,75,351,335,3Tổng15128,46,656,044,0II. Tính số câu hỏi cho các chủ đề:Cấp độNội dung (Chủ đề)Trọng sốSố lượng câu(Chuẩn cần kiểmtra)Trọng sốTLĐiểmsốCấp độ 1,2(Lý thuyết)Chương I: Cơ học4,73,632Chương II: Nhiệt học51,35.286Cấp độ 3,4(Vận dụng)Chương I: Cơ học8,70,7Chương II: Nhiệt học35,33,522100131310dTổngIII. Ma trận:Chủ đềNhận biếtThông hiểuCấp độ thấp1. Nhận biết được ròng rọc động và ròng rọccố định.1. Máy cơ Tác dụng của ròng rọc:+ Ròng rọc cố định giúp làm đổi hướng củađơn giản lực kéo so với khi kéo trực tiếp.+ Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lênnhỏ hơn trọng lượng của vật.C1,2, 7.1220%Số câuSố điểmTỉ lệ %2. NhiệthọcVận dụngCấp độ cao28. Lấy được ví dụ về sửdụng ròng rọc trong thực tếđể thấy được lợi ích củachúng khi đưa một vật lêncao ta được lợi:- Về lực;- Về hướng của lực;- Về đường đi.2. Nhận biết được: Chất rắn nở ra khi nónglên, co lại khi lạnh đi.- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khácnhau.3. Nhận biết được: Chất lỏng nở ra khi nónglên, co lại khi lạnh đi.- Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khácnhau.4. Nhận biết được: Các chất khí nở ra khinóng lên, co lại khi lạnh đi.- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giốngnhau.Nhận biết được: Các vật khi nở vì nhiệt củacác chất, nếu bị ngăn cản có thể gây ra lựcrất lớn.5. Ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòngthí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.6. Thang nhiệt độ gọi là nhiệt giai. Nhiệt giaiXenxiut có đơn vị là độ C (OC). Nhiệt độthấp hơn 0OC gọi là nhiệt độ âm.Một số nhiệt độ thường gặp theo thangnhiệt độ Xenxiut.Cộng3220%11. Lấy được ví dụ về sự nở vì nhiệtcủa các chất rắn, lỏng, khí12. Mô tả được 01 hiện tượng nở vìnhiệt của chất khí.13. Mô tả được ít nhất 02 hiện tượngnở vì nhiệt của chất rắn.14. Mô tả được hiện tượng nở vìnhiệt của chất lỏng15.- Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đonhiệt độ;- Nguyên tắc cấu tạo và hoạt độngcủa nhiệt kế dựa trên sự co giãn vìnhiệt của chất lỏng;Cấu tạo: Bầu đựng chất lỏng, ống,thang chia độ.- Cách chia độ của nhiệt kế dùngchất lỏng;- Các loại nhiệt kế: nhiệt kế rượu,nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế y tế,16. Lấy được ví dụ về quá trìnhchuyển từ thể rắn sang thể lỏng củaít nhất 02 chất.22. Giải thích được hiệntượng và ứng dụng thựctế về sự nở vì nhiệt củachất rắn.23. Giải thích được hiệntượng và ứng dụng thựctế về sự nở vì nhiệt củachất lỏng.24. Giải thích hiện tượngvà ứng dụng thực tế về sựnở vì nhiệt của chất khí.25. Xác định được GHĐvà ĐCNN của mỗi loạinhiệt kế thông thườngtrong ảnh chụp hình 22.5SGK.26. Dùng nhiệt kế y tế đođược nhiệt độ cơ thể củabản thân và của bạn (theohướng dẫn trong SGK)theo đúng quy trình.27. Dùng phương phápthực nghiệm để tìm hiểu29. Nêu được ít nhất 02 vídụ về các vật khi nở vì nhiệt,nếu bị ngăn cản thì gây ralực lớn.30. Lập bảng theo dõi sựthay đổi nhiệt độ của nướctheo thời gian đun.31. Giải thích được ít nhất02 hiện tượng thực tế về sựnóng chảy và đông đặc.32. Giải thích được ít nhất02 hiện tượng bay hơi trongthực tế.33. Giải thích được ít nhất02 hiện tượng trong thực tế.34. Vẽ được đường biểudiễn sự thay đổi nhiệt độtheo thời gian trong sự nóngchảy của băng phiến.35. Vẽ được đường biểu7. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi làsự nóng chảy.- Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xácđịnh, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy.Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhauthì khác nhau.17. Lấy được ví dụ về quá trình sự phụ thuộc của hiệntượng bay hơi đồng thờichuyển từ thể lỏng sang thể rắn của vào ba yếu tố.- Xây dựng đượcít nhất 02 chất.phươngán thực nghiệm18. Mô tả được quá trình chuyển thểđơngiảnđể kiểm chứngtrong sự bay hơi của ít nhất 02 chấttácdụngcủanhiệt độ, gió- Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ lỏng.và diện tích mặt thoáng- Hiện tượng chất lỏng chuyển từ thể của chất lỏng đối với sựcủa vật không thay đổi.8. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi bay hơi của chất lỏng.sự đông đặc.- Phần lớn các chất đông đặc ở nhiệt độ xác của chất lỏng.định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc. 19. - Sự chuyển từ thể lỏng sang thểCác chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông hơi gọi là sự bay hơi.đặc ở nhiệt độ đó.- Tốc độ bay hơi của một chất lỏngSố câuSố điểmTỉ lệ %- Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của vật phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và d ...

Tài liệu được xem nhiều: