Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Định

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 375.97 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Định được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn ĐịnhPHÒNG GD&ĐT SƠN HÒATRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNHLớp: 6A Ngày soạn: 30/11/2020Tiết: 18 Thời lượng: 01 tiết KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲI. MỤC TIÊU :1. Kiến thức: - Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT - Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức.2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra.3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra.II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm traIII. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL) - Ma trận đề kiểm tra : Biết Hiểu Vận dụng CộngTT Nội dung kiến thức Số Số TN TL TN TL TN TL câu điểm Đo độ dài, đo thể tích, đo 2câu 1câu 3câu 6 1 4,5đ khối lượng. 0,5đ 1đ 3đ câu Lực, kết quả tác dụng 5câu 5 2 của lực, hai lực cân bằng, 1,25đ 1,25đ câu trọng lực, lực đàn hồi. Khối lượng riêng, trọng 3câu 2câu 5 3 2,75đ lượng riêng. 0,75đ 2đ câu 2câu 1câu 3 4 Máy cơ đơn giản 1,5đ 0,5đ 1đ câu 12câu 2câu 3câu 2câu 16 Tổng cộng 10đ 3đ 2đ 3đ 2đ câu Tỉ lệ 5đ - 50% 3đ - 30% 2đ - 20%PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ ITRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Môn: Vật lý 6Họ tên: Thời gian: 45 phútLớp: Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1) Điểm Lời phê của giáo viênI. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐACâu 1. Để đo độ dài ta dùng dụng cụ là: A. Thước dây B. Bình chia độ C. Bình tràn D. Lực kếCâu 2. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tíchcủa vật bằng: A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích nước còn lại trong bình tràn. C. Thể tích bình chứa. D.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.Câu 3. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là: A. Biến đổi chuyển động. B. Lực. C. Chuyển động của vật. D. Tác dụng đẩy, kéo.Câu 4. Hai lực cân bằng là hai lực: A. Bằng nhau. B. Không bằng nhau. C. Mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật D. Mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều.Câu 5. Khi một quả bóng đập vào tường thì lực mà tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ranhững kết quả gì? A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. B. Chỉ làm biến dạng của quả bóng. C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng.Câu 6. Công thức tính khối lượng riêng là: m P V D D D A. V B. V C. m D. D = P.VCâu 7. Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7.800 kg/m , trọng lượng riêng của sắt là: 3 A. 7.800N/m3 B. 7.800 kg/m3 C. 78.000 N/m3 ...

Tài liệu được xem nhiều: